Bạn đang thắc mắc 100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? Xem ngay bài viết dưới đây để nắm rõ nhé!
Bạn đang có 100 Nhân dân Tệ và có nhu cầu muốn đổi sang tiền Việt để chi tiêu hoặc muốn dùng tiền Việt mua Nhân dân tệ để chuẩn bị cho đi du học hoặc du lịch. Tuy nhiên bạn chưa rõ mức giá quy đổi hiện nay là bao nhiêu và nên đổi ở đâu sẽ được giá tốt nhất.
Hiểu được điều này, Blog Ngân Hàng Việt đã tổng hợp và xin được chia sẻ đến bạn những thông tin cần thiết nhất trong việc quy đổi giá Nhân dân tệ sang tiền Việt. Hãy cùng tham khảo ngay nhé.
Nội dung chính
Tìm hiểu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Nhân Dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Theo quy ước quốc tế đồng Nhân Dân Tệ được viết tắt là RMB (Renmibi). Tuy nhiên, Tổ chức chuẩn Quốc tế (ISO) thống nhất ký hiệu tiền tệ Trung Quốc là CNY.
- Tên viết tắt theo quy ước quốc tế: RMB
- Tên giao dịch quốc tế: CNY – Chinese Yuan
- Tên chữ cái Latin: Yuan
- Ký hiệu quốc tế: ¥
Nhân Dân Tệ có 2 loại tiền đó là tiền giấy và tiền xu:
- Mệnh giá của tiền giấy: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ.
- Mệnh giá của tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào.
Đơn vị đếm của đồng Nhân Dân Tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Cụ thể, 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.
100 Tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Bạn đang thắc mắc 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Trước tiên bạn phải biết 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt trước. Theo tỷ giá cập nhật ngày hôm nay, tỷ giá 1 đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi sang tiền Việt Nam như sau:
1 CNY = 3.340,91 VND
Như vậy, giá 1 tệ Trung Quốc tính đến ngày 21/11/2024 bằng 3.388,64 đồng Việt Nam.
100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Dựa vào tỷ giá 1 CNY = 3.461,93 VND chúng ta sẽ dễ dàng tính toán được giá quy đổi 100 Tệ. Cụ thể như sau:
100 CNY = 334.091,33 VND
Các bạn có thể tham khảo bảng quy đổi đồng Nhân Dân tệ sang tiền Việt các mệnh giá trong bảng dưới đây:
Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) | Đồng Việt Nam (VND) |
1 CNY | 3.340,91 VND |
10 CNY | 33.409,13 VND |
100 CNY | 334.091,33 VND |
1.000 CNY | 3.340.913,26 VND |
10.000 CNY | 33.409.132,56 VND |
1000.000 CNY | 3.340.913.256,00VND |
10.000.000 CNY | 33.409.132.560,00 VND |
Tham khảo ngay:
- 1 vạn tệ, 10 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 tệ tiền Trung Quốc đổi được bao nhiêu tiền Việt?
Vì sao phải theo dõi sự thay đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ?
Hiện nay, hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc rất phong phú và đa dạng. Vì thế, việc nắm được tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ rất quan trọng trong kinh doanh.
Ngoài ra, các bạn cũng cần nắm được tỷ giá hai đồng tiền tệ này để tiện cho việc du học hay du lịch Trung Quốc. Có rất nhiều nhà hàng Trung Quốc chỉ nhận thanh toán tiền mặt. Do đó, bạn cần mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán khi đi du lịch Trung Quốc.
Đổi tiền Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín?
Bạn đang có nhu cầu đổi Nhân Dân Tệ nhưng không biết đổi ở đâu uy tín, Ngân hàng Việt xin chia sẻ đến bạn một vài gợi ý dưới đây:
- Đổi tiền tại các ngân hàng uy tín tại Việt Nam như Vietcombank, TPBank, MBBank, Eximbank,…
- Đổi tiền tại điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu.
- Đổi tiền ở tiệm vàng có dịch vụ đổi tiền hoạt động trên địa bàn thành phố.
Bảng tỷ giá Nhân Dân Tệ tại các ngân hàng ở Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 3.475 | 3.603 | ||
Eximbank | 3.451 | 3.599 | ||
HDBank | 3.435 | 3.648 | ||
Indovina | 3.479 | 3.795 | ||
Kiên Long | ||||
Liên Việt | 3.353 | |||
MSB | 3.377 | 3.377 | 3.633 | 3.633 |
MB | 3.465 | 3.582 | 3.582 | |
OCB | 3.657 | |||
OceanBank | 3.353 | |||
PublicBank | 3.448 | 3.616 | ||
Sacombank | 3.469 | 3.554 | ||
Saigonbank | 3.421 | |||
SHB | 3.467 | 3.562 | ||
Techcombank | 3.358 | 3.600 | ||
TPB | 3.554 | |||
Vietcombank | 3.435 | 3.470 | 3.582 | |
VietinBank | 3.465 | 3.575 |
Cách phân biệt tiền Trung Quốc thật giả
Để tránh gặp phải rủi ro như đổi phải tiền giả, rửa tiền không có giá trị,… các bạn cần lưu ý một số vấn đề dưới đây:
- Các bạn nên lấy tiền mới và khi chao nghiêng ra ánh sáng các hình chìm hiện rõ và nét.
- Quan sát kỹ tờ tiền xem có bị nhòe hình hay không? Tiền thật có các nét in rất thanh và mảnh. Tiền giả nét dày và nhòe.
- Lấy tay sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông. Nếu bạn cảm thấy ráp nhẹ tay và cảm giác ráp đều thì đó là tiền thật.
Những lưu ý khi thực hiện đổi Nhân Dân Tệ
Khi thực hiện đổi tiền Trung Quốc các bạn cần lưu ý ba vấn đề dưới đây:
- Thứ nhất, các bạn không nên đổi tiền Nhân Dân tệ ở trên mạng hay những địa điểm chưa bao giờ giao dịch. Nên đổi tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng. Bởi vừa có hóa đơn lại vừa đảm bảo an ninh. Đây là hình thức đổi tiền Trung Quốc được nhiều người lựa chọn bởi an toàn và nhanh gọn.
- Thứ hai, các bạn tuyệt đối không giao dịch tại những cửa hàng dịch vụ không có hoặc chưa được cấp phép theo quy định của nhà nước. Bởi thực tế, đã có rất nhiều trường hợp đổi phải tiền giả vì sử dụng các dịch vụ không rõ ràng.
- Thứ ba, các bạn cố gắng đổi tiền Nhân Dân Tệ trong một lần. Hãy thống kê chi tiêu cho chuyến công tác hoặc chuyến du lịch của bạn, sau đó đổi tiền trong một lần. Việc này sẽ giúp bạn tránh tình trạng đổi nhiều lần, mất thời gian và tốn phí.
Trên đây Ngân Hàng Việt đã chia sẻ những thông tin về đồng Nhân Dân Tệ cũng như giải đáp giá quy đổi 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Việc nắm rõ những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.