Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt

Vàng từ lâu đã được xem là một trong những tài sản quý giá của con người. Vậy, trên thị trường có những loại Vàng nào? Cách phân biệt các loại Vàng ra sao?


Có thể nói rằng, Vàng là một tài sản có giá trị vật chất được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.  Thế nhưng, do nhu cầu của con người ngày càng đa dạng nên Vàng được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điều này khiến nhiều người không thể phân biệt và nhận biết đâu là Vàng thật. Nếu không tìm hiểu kỹ sẽ rất dễ bị lừa hoặc mất tiền oan.

Vì thế, trong bài viết này nganhangviet.org sẽ giới thiệu tới bạn các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt các loại Vàng chính xác nhất.

Vàng là gì?

Vàng là một kim loại quý hiếm, đắt đỏ, có tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au. Đặc tính của Vàng là tính chất mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng, có màu Vàng ánh kim. Vàng không chỉ có giá trị trao đổi mua bán mà còn được sử dụng để làm nữ trang cho nhiều chị em phụ nữ.

Vàng là gì?
Vàng là gì?

Bên cạnh đó, Vàng còn được sử dụng để tích trữ, làm huân chương cho các kỳ thi mang tầm cỡ quốc tế hoặc dùng cho các công trình nghiên cứu công nghệ khoa học. 

Các loại Vàng trên thị trường hiện nay

Ngày nay, Vàng được chia ra làm nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng mong muốn của mọi đối tượng khách hàng. Bạn có thể chọn mua Vàng theo mục đích sử dụng, sở thích cũng như khả năng tài chính của mình. Cụ thể, các loại Vàng hiện nay đang có mặt trên thị trường bao gồm:

  • Vàng ta/Vàng 9999.
  • Vàng 999/Vàng 24K.
  • Vàng trắng/Vàng trắng 10K,14K, 18K.
  • Vàng hồng/Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
  • Vàng Tây/Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
  • Vàng Ý/ Vàng Ý 750, 925.
  • Vàng non.
  • Vàng mỹ ký.

Phân biệt các loại Vàng

Sự xuất hiện của các loại Vàng tuy mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng. Thế nhưng điều này vô tình gây ra nhiều hoang mang khi khách hàng không thể phân biệt được các loại Vàng trên thị trường. 

Không ít người mua phải Vàng giả, Vàng kém chất lượng, không đúng với tuổi đời. Vì thế, để không bị “mua hớ”, bạn cần phân biệt các loại Vàng thông qua đặc điểm nhận dạng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.

Các loại Vàng

Khái niệm

Đặc điểm

Vàng ta

Vàng ta hay còn được gọi là Vàng 9999, Vàng 24K hoặc Vàng nguyên chất. Đây là loại Vàng có độ tinh khiết lên 99,99%, gần như không chứa tạp chất.

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Sử dụng chủ yếu với mục đích dự trữ, đầu tư.
  • Vàng ta lưu trữ dưới dạng thỏi, miếng hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trong quá trình mua bán.

Vàng 999

Cũng là Vàng nguyên chất, thuộc loại 24k – Vàng 10 tuổi nhưng Vàng 999 có sự khác biệt so với Vàng 9999. Nếu Vàng 9999 có hàm lượng nguyên chất là 99,99% thì Vàng 999 thấp hơn, hàm lượng nguyên chất chỉ 99,9%.

  • Đặc tính của Vàng 999 này cũng tương ứng với Vàng 9999.
  • Cách sử dụng và chế tạo cũng như nhau.
  • Do khối lượng Vàng thấp hơn nên giá trị không bằng Vàng 9999.

Vàng trắng

Là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất 24K với các hỗn hợp kim loại khác.

Vàng trắng chia làm nhiều cấp độ khác nhau như Vàng trắng 10K, 14K, 18K.

  • Kim loại được sử dụng chủ yếu là bạc và các loại bạch kim.
  • Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, đẹp mắt.
  • Sản phẩm có độ cứng, dễ chế tạo trang sức.

Vàng hồng

Có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và kim loại đồng. Vàng hồng chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K.

  • Màu đồng tạo nên màu hồng cho sản phẩm.
  • Giá trị thẩm mỹ cao.

Vàng tây

Được tạo thành bởi hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. 

Vàng tây có nhiều loại khác nhau 

( 18K, 14K, 10K)

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58,3% hàm lượng Vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 41,60% Vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim.

Vàng Ý

Có nguồn gốc từ Italia, thành phần chính không phải Vàng mà là bạc. Vàng Ý được chia ra thành 2 loại chính là Vàng Ý 750 và 925.

Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý nên được ưa chuộng.

Vàng non

Loại Vàng này không đo lường được chất lượng cũng như tỷ lệ Vàng nguyên chất.

  • Khó thẩm định chất lượng và trọng lượng Vàng thật.
  • Ưu điểm, rẻ, đẹp, đa dạng.

Vàng mỹ ký

Được cấu tạo 2 lớp, lớp bên trong là kim loại ( đồng, sắt), bên ngoài được mạ một lớp màu Vàng.

  • Được bán phổ biến ở các sạp đồ trang sức.
  • Giá Vàng mỹ ký đắt hay rẻ tùy thuộc vào lớp bên ngoài phủ nhiều hay ít Vàng.

Ngoài cách phân loại như trên, người ta còn phân loại Vàng theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng Vàng khi quy từ Kara. Ví dụ:

  • Vàng 24K còn được gọi là Vàng bảy tuổi rưỡi. 
  • Vàng 14K là Vàng sáu tuổi.
  • Vàng 12K có hàm lượng là 50%, là Vàng năm tuổi.
  • Vàng 10K có hàm lượng Vàng là 41,7%, là Vàng bốn tuổi.

Các thương hiệu Vàng nổi tiếng tại Việt Nam

Vàng là một kim loại quý, có giá trị kinh tế cao nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cửa hàng mua bán Vàng bạc, đá quý. Dưới đây là một số thương hiệu mua bán Vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo.

Các thương hiệu Vàng nổi tiếng tại Việt Nam
Các thương hiệu Vàng nổi tiếng tại Việt Nam

Vàng PNJ

Là thương hiệu Vàng quốc gia – Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Nơi đây không chỉ cung cấp Vàng miếng uy tín mà còn là thương hiệu trang sức cao cấp. PNJ chuyên bán các loại Vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, Vàng trắng, Vàng Ý, Vàng hồng.

Vàng SJC

Vàng SJC là loại Vàng của Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn, với lịch sử phát triển lâu đời. Đây là thương hiệu Vàng của Nhà nước, giá cả Vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Bên cạnh Vàng miếng, SJC còn nhiều loại trang sức Vàng như Vàng Tây, Vàng Ta, Vàng trắng…

Vàng Mi Hồng

Tuy không lớn bằng SJC hay PNJ, thế nhưng Mi Hồng cũng là một thương hiệu Vàng bạc đá quý nổi tiếng, chuyên sản xuất và kinh doanh trang sức Vàng bạc cao cấp. Với hơn 11 chi nhánh ở miền Nam, vàng bạc Mi Hồng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.

Vàng AAA

Vàng AAA hay AJC là, sản phẩm của công ty Vàng AgriBank Việt Nam. Loại Vàng miễng này có đặc điểm trên mặt đúc 3 chữ A, là sự kết hợp giữa 3 thương hiệu lớn đó là A Jewelry Creation, Gold Exchange, Treasures By AJC.

Bảng giá các loại Vàng cập nhật mới nhất 2024

Hiện nay, trên thị trường đang áp dụng công thức, cách tính giá Vàng như sau:

Giá Vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Dưới đây là bảng giá các loại Vàng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, hãy tham khảo để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất nhé!

Vàng SJC ở các địa phương

Khu vựcLoại vàngMua vàoBán ra
Hồ Chí MinhVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.915.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ5.575.0005.680.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ5.575.0005.690.000
Vàng nữ trang 99,99%5.560.0005.640.000
Vàng nữ trang 99%5.464.2005.584.200
Vàng nữ trang 75%4.045.4004.245.400
Vàng nữ trang 58,3%3.103.4003.303.400
Vàng nữ trang 41,7%2.167.1002.367.100
Hà NộiVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.917.000
Đà NẵngVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.917.000
Nha TrangVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.917.000
Cà MauVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.917.000
HuếVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.842.0006.683.000
Miền TâyVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.665.0006.917.000
Biên HòaVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.915.000
Quãng NgãiVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.915.000
Long XuyênVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.915.000
Bạc LiêuVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.847.0006.920.000
Quy NhơnVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.845.0006.917.000
Phan RangVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.843.0006.917.000
Hạ LongVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.843.0006.917.000
Quảng NamVàng SJC 1L – 10L – 1KG6.843.0006.917.000
Đơn vị: Đồng/chỉ

Vàng SJC tại ngân hàng, tổ chức lớn

Ngân hàngLoạiMua vàoBán ra
ACBACB: Giá Vàng KD tại TP.Hồ Chí Minh49.900.000  (+300.000)54.200.000  (+300.000)
ACB: Giá Vàng KD tại Miền Nam (từ Ninh Thuận đến Cà49.900.00054.200.000
EximVàng miếng SJC 99,99 – series 1 ký tự55.810.000  (-150.000)56.450.000  (-150.000)
Vàng miếng SJC 99,99 – series 2 ký tự55.950,.000  (-150.000)56.450.000  (-150.000)
SacomXBJ49.000.000  (-1.000.000)53.000.000 (0)
XAU66.300.000  (+300.000)67.200.000  (+400.000)
TechcomTỷ giá vàng65.000.000  (-500.000)67.000.000 (0)
VietinVàng nhẫn VTG57.250.000  (-50.000)57.970.000  (-50.000)
Vàng miếng SJC 99.9957.250.000  (-50.000)57.970.000  (-50.000)
Đông ÁSJC66.300.000  (+400.000)67.300.000  (+400.000)
PNJ_DAB52.000.000  (+200.000)53.100.000  (+200.000)
Đơn vị: đồng/ lượng

Vàng DOJI

Loại vàngHà NộiĐà NẵngTp. Hồ Chí Minh
Mua vàoBán raMua vàoBán raMua vàoBán ra
Nguyên liệu 99.995.585.0005.635.0005.580.0005.635.0005.550.0005.600.000
Nguyên liệu 99.95.580.0005.620.0005.575.0005.625.0005.540.0005.590.000
Nữ trang 99.995.555.0005.685.0005.555.0005.685.0005.555.0005.685.000
Nữ trang 99.95.545.0005.675.0005.545.0005.675.0005.545.0005.675.000
Nữ trang 995.475.0005.640.0005.475.0005.640.0005.475.0005.640.000
Đơn vị: Đồng/chỉ

Các thương hiệu Vàng khác

Loại VàngMua vàoBán ra
PNJ nhẫn 24k54.30054.800
Nhẫn SJC 99,9954.25054.800
Mi Hồng 99954.15054.450
Nhẫn Phú Quý 24k54.00054.700
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp53.80054.800
Ngọc Hải 24k Long An53.80054.800
Ngọc Hải 24k HCM53.80054.800
PNJ NT 24K53.70054.500
Mi Hồng 68033.50035.200
Mi Hồng 61032.50034.200
Mi Hồng 95021.42051.150
Đơn vị: nghìn đồng/ lượng

Trên đây là những thông tin về các loại Vàng cũng như cách phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ mua được các sản phẩm Vàng phù hợp với mục đích, sở thích, khả năng tài chính, tránh mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng.

TÌM HIỂU THÊM:

5/5 - (1 bình chọn)
Bài trướcVàng 610 là vàng gì? Giá vàng 610 hôm nay bao nhiêu?
Bài tiếp theoGiá lắc tay nam vàng 18K, 24K giá bao nhiêu tiền?