Giá Đô Úc chợ đen hôm nay bao nhiêu luôn là mối quan tâm của nhiều khách hàng. Để cập nhật tỷ giá Đô Úc mới nhất tại chợ đen, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Đô la Úc được biết đến là một trong những tờ bạc an toàn, chất lượng nhất hiện nay. Chính vì vậy, Đô la Úc chính là loại tiền tệ phổ biến thứ 5 trên thế giới, chiếm 6,9% tổng giá trị thị trường. Đô la Úc có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường nên rất phổ biến với các nhà đầu tư.
Vậy, tỷ giá Đô la Úc chợ đen hôm nay bao nhiêu? Hãy cùng Ngân Hàng Việt giải đáp thắc mắc trên qua bài viết sau.
Nội dung chính
Đô la Úc là gì?
Đồng Đô la Úc (AUD) là đơn vị tiền tệ chính thức của khối thịnh vượng chung Australia. Để phân biệt với đồng Đô la của nhiều quốc gia khác, Đô la Úc có kỳ hiệu là AU$ ($).
Đây là đồng tiền được làm từ chất liệu Polymer nên có chất lượng và an toàn nhất trên thế giới. Chính vì vậy, đồng Đô la Úc nhanh chóng trở thành loại tiền tệ phổ biến thứ 5 trên thế giới, chiếm 6,9% tổng số giá trị thị trường.
Nếu xét trên khía cạnh thị trường ngoại hối, Đô la Úc chỉ đứng sau Đô la Mỹ, Euro, Đồng Yên Nhật và Bảng Anh. Chính vì vậy, bạn có thể sử dụng Đô la Úc để thực hiện các giao dịch trên đất nước Úc.
Lịch sử hình thành và phát triển Đô la Úc
Đô la Úc được bắt đầu giới thiệu trên thị trường từ năm 1966. Đến năm 1967, Ngân hàng dự trữ của Australia đã nghiên cứu, ứng dụng chất liệu polymer vào công nghệ in tiền của nước Úc. Tuy nhiên đến mãi năm 1992, nước Úc mới chính thức phát hành và sử dụng đồng tiền Polymer đầu tiên trên thế giới.
Trải qua hơn 1 thập kỷ, Đô la Úc đã có mặt ở 18 quốc gia, trong đó Australia, New Zealand và Rumani sử dụng hoàn toàn đồng tiền bằng Polymer. Tính đến thời điểm hiện tại, trên thế giới có 23/200 đất nước sử dụng công nghệ in tiền Polymer, trong đó có Việt Nam.
Phân loại các mệnh giá tiền Đô Úc
Để thuận tiện cho quá trình trao đổi mua bán, đồng tiền Đô la Úc được chia ra làm nhiều mệnh giá khác nhau. Cũng giống với nhiều quốc gia trên thế giới, Đô la Úc có 2 loại đó là tiền xu và tiền giấy.
- Các mệnh giá tiền giấy đồng Đô la Úc: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD.
- Các mệnh giá tiền xu: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Đô la và 2 Đô la.
Đổi tiền Đô la Úc ở đâu?
Khi có nhu cầu sang Úc để du học, du lịch, làm việc…chắc chắn bạn phải sử dụng đồng tiền Úc. Và để có tiền Úc để sử dụng, bạn phải đổi tiền từ Việt Nam sang tiền Úc. Hiện nay, có rất nhiều cách, phương thức hỗ trợ cho việc quy đổi sang tiền Đô la Úc.
Ngoài ra, nếu bạn đang sở hữu đồng USD hoặc đồng tiền chung EUR thì cũng dễ dàng đổi sang được tiền Đô la Úc. Dưới đây là một số cách thức đổi tiền Đô la Úc mà bạn có thể tham khảo.
Đổi tiền Đô la Úc tại các ngân hàng
Việc chuyển đổi tiền tệ phải tuân thủ theo quy định của pháp luật Việt Nam, vì thế bạn có thể đổi tiền Đô la Úc tại các ngân hàng trên toàn quốc. Khi thực hiện giao dịch đổi tiền Đô la Úc tại ngân hàng, bạn sẽ phải thanh toán một khoản phí chuyển đổi theo quy định.
Đổi tiền Đô la Úc ở Úc
Nếu không thể thực hiện việc chuyển đổi tiền Đô la Úc tại Việt Nam, bạn có thể lựa chọn dịch vụ đổi tiền ở Australia. Các giao dịch chuyển đổi tiền tệ được cung cấp ở ngân hàng, khách sạn, sân bay, cây ATM chấp nhận thẻ thanh toán quốc tế. Và tất nhiên, bạn cũng sẽ mất một khoản phí nhất định.
Đổi tiền Đô Úc ở chợ đen được không?
Bên cạnh việc chuyển đổi tiền Đô la Úc ở các ngân hàng, khách hàng, sân bay…được Pháp luật cho phép. Nhiều người chọn cách giao dịch ngoại tệ ở chợ đen vì ngại thủ tục rườm rà, mất thời gian ở ngân hàng.
Theo đó, khi chuyển đổi ngoại tệ tại ngân hàng, bạn sẽ phải chứng minh mục đích sử dụng kèm nhiều thủ tục phức tạp. Còn khi đổi tiền Đô la Úc hay bất cứ ngoại tệ nào tại chợ đen, bạn sẽ không cần chuẩn bị giấy tờ mất thời gian.
Tuy nhiên, đổi tiền ngoại tệ ở chợ đen không được Pháp luật cho phép. Chính vì thế, chợ đen là kênh giao dịch tiềm ẩn nhiều rủi ro. Nếu bạn gặp vấn đề phát sinh khi giao dịch thì sẽ không được pháp luật bảo vệ quyền lợi.
Tỷ giá Đô la Úc chợ đen hôm nay bao nhiêu?
Đối với những người đang có ý định đi du lịch, du học hay công tác tại Australia, việc thường xuyên cập nhật tỷ giá đô Úc là điều vô cùng cần thiết. Mặc dù đổi tiền ngoại tệ ở chợ tiềm ẩn rủi ro, nhưng thủ tục đơn giản nên vẫn được nhiều người lựa chọn.
Chính vì vậy, tỷ giá Đô la Úc hôm nay bao nhiêu luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều người. Qua khảo sát mới nhất tại thị trường chợ đen, tỷ giá Đô la Úc có chiều hướng giảm nhẹ ở cả 2 chiều. Cụ thể, tỷ giá Đô la Úc hôm nay 21/11/2024 đang ở mức 15.579,47 VND mua vào và 15.702,14 VND bán ra cho 1 Đô la Úc.
So sánh tỷ giá Đô Úc ở các ngân hàng
Bên cạnh việc cập nhật tỷ giá Đô la Úc ở chợ đen, bạn có thể so sánh bảng tỷ giá Đô la Úc giữa các ngân hàng lớn.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 16.013 | 16.077 | 16.792 | 16.850 |
ACB | 16.172 | 16.278 | 16.772 | 16.772 |
Agribank | 16.109 | 16.174 | 16.671 | |
Bảo Việt | 15.880 | 16.714 | ||
BIDV | 16.272 | 16.297 | 16.798 | |
CBBank | 16.078 | 16.183 | 16.729 | |
Đông Á | 16.140 | 16.240 | 16.670 | 16.670 |
Eximbank | 16.183 | 16.232 | 16.875 | |
GPBank | 16.240 | |||
HDBank | 16.100 | 16.150 | 16.732 | |
Hong Leong | 15.924 | 16.074 | 16.772 | |
HSBC | 16.027 | 16.142 | 16.733 | 16.733 |
Indovina | 16.040 | 16.222 | 16.799 | |
Kiên Long | 16.000 | 16.120 | 16.800 | |
Liên Việt | 15.950 | 16.150 | 17.218 | |
MSB | 16.180 | 16.180 | 16.799 | 16.799 |
MB | 16.099 | 16.199 | 16.839 | 16.839 |
Nam Á | 16.038 | 16.223 | 16.686 | |
NCB | 16.031 | 16.131 | 16.740 | 16.840 |
OCB | 16.169 | 16.319 | 17.378 | 16.778 |
OceanBank | 15.950 | 16.150 | 17.218 | |
PGBank | 16.181 | 16.740 | ||
PublicBank | 15.976 | 16.137 | 16.703 | 16.703 |
PVcomBank | 16.148 | 15.987 | 16.627 | 16.627 |
Sacombank | 16.233 | 16.283 | 16.788 | 16.738 |
Saigonbank | 16.046 | 16.151 | 16.880 | |
SCB | 15.950 | 16.040 | 17.270 | 17.170 |
SeABank | 16.162 | 16.162 | 16.862 | 16.762 |
SHB | 16.040 | 16.170 | 16.760 | |
Techcombank | 15.929 | 16.195 | 16.830 | |
TPB | 16.002 | 16.142 | 16.950 | |
UOB | 15.938 | 16.102 | 16.798 | |
VIB | 16.121 | 16.251 | 16.772 | 16.672 |
VietABank | 16.147 | 16.267 | 16.635 | |
VietBank | 16.183 | 16.232 | 16.743 | |
VietCapitalBank | 16.061 | 16.223 | 16.815 | |
Vietcombank | 15.981 | 16.142 | 16.660 | |
VietinBank | 16.327 | 16.777 | ||
VPBank | 16.138 | 16.138 | 16.844 | |
VRB | 16.250 | 26.274 | 16.780 |
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc giá Đô Úc chợ đen hôm nay của nhiều người. Nếu bạn đang có nhu cầu mua, bán tiền Đô la Úc, bạn cần thường xuyên cập nhật tỷ giá chuyển đổi VND/AUD cũng như địa điểm đổi tiền để đảm bảo an toàn và có lợi nhất.
TÌM HIỂU THÊM: