Ngân hàng VPBank gia tăng hạn mức giao dịch qua Internet Banking lên đến 2 tỷ VNĐ/lần/ngày. Đây là hạn mức giao dịch lớn nhất hiện nay dành cho khách hàng cá nhân.
VPBank được biết đến là một trong những ngân hàng đi đầu trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại vào các sản phẩm, dịch vụ. Bên cạnh đó, với mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc giúp giao dịch chuyển tiền được diễn ra nhanh chóng. Khách hàng có thể chuyển tiền/ chuyển khoản cho bất kì cá nhân hay tổ chức nào có hoặc không có tài khoản tại VP Bank với mức phí rất nhỏ.
Đặc biệt, VPBank còn đưa ra hạn mức giao dịch khá cao lên tới 2 tỷ đồng. Để biết hạn mức chuyển tiền VPBank cụ thể ra sao, các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Các hình thức chuyển tiền VPBank
Nhằm đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách hàng, VPBank đưa ra nhiều hình thức chuyển tiền khác nhau. Trong đó, dịch vụ chuyển tiền VPBank qua Internet Banking luôn được khách hàng ưa chuộng và sử dụng. Cụ thể, các hình thức chuyển tiền VPBank bao gồm:
Chuyển tiền VPBank tại quầy giao dịch
Đây là cách chuyển tiền truyền thống, khách hàng có thể đến các phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng VPBank để thực hiện giao dịch. Tuy nhiên, cách chuyển tiền này đôi khi khiến bạn mất thời chờ đợi đến lượt cũng như phụ thuộc vào thời gian làm việc của ngân hàng.
Chuyển tiền qua Internet Banking
Dịch vụ chuyển tiền qua Internet Banking được VPbank triển khai nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng. Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng có thể chuyển tiền mọi lúc mọi nơi, chỉ cần sử dụng điện thoại hoặc máy tính có kết nối Internet.
Chuyển tiền tại cây ATM
Ngoài 2 cách chuyển tiền trên, khách hàng có thể thực hiện giao dịch chuyển khoản tại hệ thống cây ATM của VPBank và cây ATM có liên kết với ngân hàng VPBank. Khi tới các cây ATM, khách hàng cần chuẩn bị thẻ ATM VPBank để tiến hành giao dịch chuyển tiền.
Hạn mức chuyển tiền VPBank
Tùy vào từng hình thức chuyển khoản mà hạn mức giao dịch sẽ được ngân hàng VPBank quy định khác nhau. Cụ thể:
Hạn mức chuyển tiền tại quầy giao dịch
Đối với khách hàng lựa chọn hình thức chuyển tiền tại quầy giao dịch, ngân hàng VPBank thường không quy định hạn mức chuyển tiền. Vì thế, khách hàng muốn chuyển bao nhiêu cũng được.
Hạn mức chuyển tiền qua Internet Banking
Với dịch vụ Internet Banking, hạn mức chuyển tiền phụ thuộc vào từng gói dịch vụ. Theo đó, hạn mức chuyển tiền qua Internet Banking cao nhất lên đến 2 tỷ đồng.
Dịch vụ | Tiêu chuẩn (Standard) | Cao cấp (Platinum) | Linh hoạt (Flexi) | VIP | Người nước ngoài (Foreigner) |
Chuyển khoản từ tài khoản thanh toán của Khách hàng đến tài khoản thanh toán, thẻ của người thụ hưởng trong cùng hệ thống hoặc ngoài hệ thống VPBank |
200.000.000/ lần 200.000.000/ ngày |
500.000.000/lần
500.000.000/ ngày |
1.000.000.000/ lần 1.000.000.000/ ngày |
2.000.000.000/ lần 2.000.000.000/ ngày |
Không áp dụng |
Chuyển khoản từ tài khoản thanh toán của Khách hàng đến tài khoản thanh toán, thẻ của chính Khách hàng tại VPBank | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Phí chuyển tiền qua ngân hàng VPBank
Mức phí chuyển tiền ngân hàng VPBank được quy định theo từng hình thức chuyển. Cụ thể, phí chuyển sẽ được áp dụng như sau:
Phí chuyển tại quầy giao dịch VPBank
Đối với bất cứ ngân hàng nào, không riêng VPBank, mọi phát sinh giao dịch ngân hàng đều áp dụng tính phí. Theo đó, mức phí chuyển tiền được ngân hàng VPBank quy định theo từng hình thức chuyển tiền như sau:
Phí chuyển tiền cùng hệ thống
Giao dịch | Tiền mặt | Chuyển khoản |
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.03%(TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 15.000VND/1 USD Tối đa: 1.000.000VNĐ. |
Người nhận bằng tài khoản | Không | |
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
Người nhận bằng tài khoản | 0.03%(TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) | 10.000VND/1USD |
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.05%(TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND/2 USD Tối đa: 1.000.000VND |
Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển |
||
VND | 0.05%(TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển.
Tối thiểu 20.000VND. Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 5USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 5USD/lệnh |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
VND | 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) | Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 0.05% (TT: 5USD, TĐ : 100USD) | Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5USD Tối đa: 100USD |
Phí chuyển tiền qua Bank Plus
Giao dịch | Phí |
Chuyển ngoài hệ thống VPBank | 10.000 VND/món |
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 10.000 VND/món |
Phí chuyển khoản qua Internet Banking
Phí chuyển khoản | |||
Trong hệ thống VPBank | Không áp dụng thu phí | ||
Ngoài hệ thống VPBank | |||
Trả cho người hưởng cùng tỉnh, TP | Không áp dụng | 6.000 VND/món | 8.000 VND/món |
20.000 VND/món | 0,05%/món
(TT:20.000 VND/món, TĐ: 1.000.000 VND/món) |
||
Phí chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 7.000 VND/món |
Trên đây là những thông tin liên quan đến hạn mức chuyển VPBank cũng như phí chuyển theo quy định của ngân hàng. Việc nắm rõ thông tin về hạn mức, phí chuyển tiền VPBank sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong các giao dịch. Mọi thắc mắc về chuyển tiền ngân hàng VPBank, quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline tổng đài VPBank để được hỗ trợ kịp thời.
TÌM HIỂU THÊM: