Ngân hàng Quốc dân (NCB) có một số điều chỉnh về lãi suất đối với khách hàng cá nhân. Để cập nhật lãi suất ngân hàng NCB mới nhất hãy theo dõi bài viết sau.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều triển khai sản phẩm tiền gửi tiết kiệm nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đây được xem là kênh đầu tư an toàn, hiệu quả, ít tiềm ẩn rủi ro. Trong đó, gửi tiết kiệm NCB đang thu hút được sự quan tâm của rất nhiều người. Lãi suất tiền gửi NCB bao nhiêu là câu hỏi được nhiều người đặt ra.
Để cập nhật lãi suất ngân hàng NCB mới nhất 2024, các bạn hãy cùng blognganhangviet.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng NCB
NCB là tên viết tắt của Ngân hàng TMCP Quốc Dân, được thành lập từ năm 1995 theo Giấy phép số 00057/NH–CP ngày 18/09/1995 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ban đầu NCB có tên gọi là Ngân hàng Sông Kiên.
Từ ngân hàng nông thôn NCB đã chuyển đổi quy mô thành ngân hàng đô thị, đổi tên thành Ngân hàng TMCP Nam Việt– Navibank. Tuy nhiên, tới năm 2014 lại tiếp tục đổi tên thành NH TMCP Quốc Dân – NCB.
Trải qua hơn 25 năm hình thành và phát triển, NCB đã ngày càng khẳng định được vị thế của mình tại thị trường Việt Nam. Từ đầu năm 2013, NCB bắt đầu tiến hành tái cấu trúc để phấn đấu trở thành một trong các ngân hàng thương mại bán lẻ hiệu quả nhất.
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ tài chính ngân hàng nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Trong đó, huy động vốn là một trong những sản phẩm được NCB tập trung phát triển.
Với nhịp độ tăng trưởng ổn định, an toàn đã giúp NCB tạo được niềm tin với các nhà đầu tư, khách hàng và đối tác. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm NCB luôn ở mức ổn định và cạnh tranh so với thị trường.
Các sản phẩm gửi tiết kiệm tại NCB
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, NCB cung cấp nhiều gói tiền gửi tiết kiệm khác nhau. Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để lựa chọn một trong những gói tiết kiệm sau đây:
Đối với khách hàng cá nhân
- Tiết kiệm truyền thống.
- Tiết kiệm Mẹ yêu con.
- Tiết kiệm tích lũy.
- Tiết kiệm An Phú.
- Tiết kiệm định kỳ sinh lời.
- Tiết kiệm điện tử.
- Tiết kiệm kỳ hạn quyền.
- Tiết kiệm Bảo An.
Đối với khách hàng doanh nghiệp
- Tiền gửi có kỳ hạn.
- Tiền gửi ký quỹ.
- Dịch vụ nhận và quản lý tiền ký quỹ doanh nghiệp.
Đặc điểm sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD.
- Kỳ hạn gửi: Từ 01 ngày đến 60 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND hoặc 100 USD.
- Phương thức trả lãi: Đầu kỳ, hàng tháng, hàng quý, hàng 06 tháng, cuối kỳ hoặc theo thỏa thuận của khách hàng.
- Rút trước hạn: Có thể rút tiền gửi trước hạn một phần hoặc toàn phần và được hưởng lãi suất rút trước hạn và trả các khoản phí liên quan đến việc rút trước hạn theo quy định của NCB
Lãi suất ngân hàng NCB cập nhật mới nhất
Bước sang đầu 2022, ngân hàng Quốc Dân (NCB) đã có một số điều chỉnh tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Theo đó, đối với khách hàng cá nhân biểu lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ dao động từ 3,8%/năm đến 6,55%/năm.
Đặc biệt, theo khảo sát, lãi suất ngân hàng Quốc dân có chiều hướng giảm so với cùng kỳ tháng trước. Biểu lãi giảm ở các kỳ trên 6 tháng, áp dụng với khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Để cập nhật chi tiết lãi suất ngân hàng NCB mới nhất 2022, các bạn hãy tham khảo một số bảng biểu lãi suất tiêu biểu sau.
Khách hàng cá nhân
Gửi tiết kiệm truyền thống VND
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) | |||||
Cuối Kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
0,50% |
– |
– |
– |
– |
– |
7 ngày |
0,50% |
– |
– |
– |
– |
– |
14 ngày |
0,50% |
– |
– |
– |
– |
– |
1 tháng |
5,00% |
– |
– |
– |
– |
4,97% |
2 tháng |
5,00% |
4,98% |
– |
– |
– |
4,95% |
3 tháng |
5,00% |
4,97% |
– |
– |
– |
4,93% |
4 tháng |
5,00% |
4,96% |
– |
– |
– |
4,91% |
5 tháng |
5,00% |
4,95% |
– |
– |
– |
4,89% |
6 tháng |
7,35% |
7,23% |
7,28% |
– |
– |
7,08% |
7 tháng |
7,35% |
7,21% |
– |
– |
– |
7,04% |
8 tháng |
7,40% |
7,24% |
– |
– |
– |
7,05% |
9 tháng |
7,40% |
7,22% |
7,26% |
– |
– |
7,01% |
10 tháng |
7,45% |
7,24% |
– |
– |
– |
7,01% |
11 tháng |
7,45% |
7,22% |
– |
– |
– |
6,97% |
12 tháng |
– |
7,30% |
7,34% |
7,41% |
– |
7,01% |
13 tháng |
7,60% |
7,32% |
– |
– |
– |
7,02% |
15 tháng |
7,70% |
7,37% |
7,41% |
– |
– |
7,02% |
18 tháng |
7,70% |
7,30% |
7,35% |
7,42% |
– |
6,90% |
24 tháng |
7,80% |
7,27% |
7,31% |
7,38% |
7,52% |
6,74% |
30 tháng |
7,80% |
7,14% |
7,18% |
7,25% |
– |
6,52% |
36 tháng |
7,80% |
7,02% |
7,07% |
7,13% |
7,26% |
6,32% |
60 tháng |
7,80% |
6,60% |
6,64% |
6,70% |
6,81% |
5,61% |
Lãi suất gửi tiết kiệm Online
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) | ||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng | ||
1 tháng |
5,00 |
| |
2 tháng |
5,00 |
4,98 | |
3 tháng |
5,00 |
4,97 | |
4 tháng |
5,00 |
4,96 | |
5 tháng |
5,00 |
4,95 | |
6 tháng |
8,00 |
7,84 | |
7 tháng |
8,00 |
7,86 | |
8 tháng |
8,05 |
7,84 | |
9 tháng |
8,05 |
7,86 | |
10 tháng |
8,10 |
7,83 | |
11 tháng |
8,10 |
7,90 | |
12 tháng |
8,20 |
7,92 | |
13 tháng |
8,25 |
7,96 | |
15 tháng |
8,35 |
7,89 | |
18 tháng |
8,35 |
7,83 | |
24 tháng |
8,45 |
7,69 | |
36 tháng |
8,45 |
7,55 | |
60 tháng |
8,45 |
7,06 |
Tiền gửi tiết kiệm USD
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) | |||||
Cuối Kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
– |
0,00% |
– |
– |
– |
– |
7 ngày |
0,00% |
– |
– |
– |
– |
– |
14 ngày |
0,00% |
– |
– |
– |
– |
– |
1 tháng |
0,00% |
– |
– |
– |
– |
0,00% |
2 tháng |
0,00% |
0,00% |
– |
– |
– |
0,00% |
3 tháng |
0,00% |
0,00% |
– |
– |
– |
0,00% |
6 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
– |
– |
0,00% |
9 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
– |
– |
0,00% |
12 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
– |
0,00% |
13 tháng |
0,00% |
0,00% |
– |
– |
– |
0,00% |
18 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
– |
0,00% |
24 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
36 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
60 tháng |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
0,00% |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Tiền gửi VND
Kỳ hạn |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
|
0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần |
0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần |
0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng |
3,2 |
|
|
|
|
2,9 |
02 Tháng |
3,2 |
3 |
|
|
|
2,9 |
03 Tháng |
3,4 |
3,2 |
|
|
|
3 |
04 Tháng |
3,4 |
3,3 |
|
|
|
3,1 |
05 Tháng |
3,4 |
3,3 |
|
|
|
2,9 |
06 Tháng |
5,4 |
5,43 |
5,36 |
|
|
5,24 |
07 Tháng |
5,5 |
5,22 |
|
|
|
5,11 |
08 Tháng |
5,55 |
5,35 |
|
|
|
5,23 |
09 Tháng |
5,6 |
5,29 |
5,32 |
|
|
5,17 |
10 Tháng |
5,65 |
5,53 |
|
|
|
5,38 |
11 Tháng |
5,65 |
5,41 |
|
|
|
5,35 |
12 Tháng |
5,7 |
5,4 |
5,43 |
5,47 |
|
5,27 |
13 Tháng |
5,8 |
5,57 |
|
|
|
5,31 |
18 Tháng |
6 |
5,67 |
5,71 |
5,77 |
|
5,43 |
24 Tháng |
6 |
5,55 |
5,56 |
5,64 |
5,76 |
5,09 |
36 Tháng |
6 |
5,34 |
5,37 |
5,43 |
5,54 |
4,72 |
Tiền gửi USD
Kỳ hạn |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
0,00 | |||||
01 Tuần |
0,00 | |||||
02 Tuần |
0,00 | |||||
01 Tháng |
0,00 |
0,00 | ||||
02 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 | |||
03 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 | |||
06 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 | ||
09 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 | ||
12 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 | |
13 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 | |||
18 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 | |
24 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
60 Tháng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Lưu ý: Lãi suất ngân hàng NCB trên chỉ được áp dụng tại thời điểm hiện tại. Ngân hàng có thể sẽ điều chỉnh để phù hợp với từng giai đoạn phát triển.
Lợi ích khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng NCB
Trong vài năm trở lại đây, lượng khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm tại NCB ngày càng gia tăng. Cũng bởi, khi gửi tiền tại ngân hàng Quốc dân, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích sau:
- Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn kỳ hạn gửi, kỳ hạn trả lãi phù hợp với kế hoạch tài chính của mình.
- Hoàn toàn được phép gửi và rút vốn gốc bất cứ thời gian và điểm giao dịch nào của NCB.
- Tài khoản tiết kiệm được sử dụng để cầm cố khi vay vốn hoặc để đảm bảo cho khoản vay tại NCB.
- Được chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc ủy quyền sử dụng sổ tiết kiệm để bảo toàn lãi suất.
- Thông qua dịch vụ ngân hàng số, khách hàng có thể chủ động gửi thêm tiền và quản lý thông tin sổ tiết kiệm.
- Ngân hàng NCB không giới hạn số tiền nộp thêm và số lần nộp thêm.
- Gửi tiết kiệm trực tuyến giúp khách hàng giao dịch 24/7, kể cả ngày nghỉ, đảm bảo an toàn và bảo mật tuyệt đối.
- Được tham gia vào chương trình khuyến mại với lãi suất hấp dẫn, nhiều quà tặng có giá trị.
Trên đây là những thông tin về lãi suất ngân hàng NCB cập nhật mới nhất 2024. Hy vọng đó sẽ là chia sẻ hữu ích giúp khách hàng lựa chọn được kỳ hạn gửi phù hợp.
TÌM HIỂU THÊM: