Hiện nay các câu hỏi về “Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank” đang được khá nhiều sự quan tâm của khách hàng đang dùng dịch vụ của ngân hàng này. Vậy nếu bạn đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng Vietinbank mà chưa biết hết được mức phí chuyển khoản của ngân hàng thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé.
Nội dung chính
Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Vietinbank
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank). Hiện nay Vietinbank có cơ cấu cổ đông từ nước ngoài lớn mạnh nhất Việt Nam đó là Tổ chức Tài chính Quốc tế uy tín IFC và Ngân hàng lớn nhất Nhật Bản, tầm cỡ hàng đầu thế giới Bank of Tokyo – Mitsubishi UFJ. Vietinbank luôn luôn phát triển để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Dịch vụ chuyển tiền của Vietinbank có áp dụng CNTT vào trong tra cứu để luôn đảm bảo cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối về thời gian sự bảo mật khi thực hiện giao dịch. Hiện nay, Vietinbank cung cấp cho bạn 2 dịch vụ chuyển tiền như sau:
Chuyển tiền phạm vi trong nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như:
- Chuyển tiền offline: chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh, chuyển tiền tại ATM, hotline…
- Chuyển tiền online: chuyển tiền qua Internet Banking/Mobile Banking/SMS Banking
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Vietinbank)
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank
Phí chuyển tiền Vietinbank trực tiếp tại quầy
Về dịch vụ chuyển tiền thì bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng Vietinbank của mình hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển. Nếu bạn chuyển tiền trực tiếp tại PGD thì mức phí phải chịu như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
Bảng 1: Phí chuyển tiền Vietinbank trực tiếp tại quầy
Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank qua cây ATM
Để chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Vietinbank cũng như các ngân hàng khác, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh
- Bước 3: Nhập mã PIN (cần đảm bảo bảo mật nên dùng tay che)
- Bước 4: Chọn Chuyển khoản
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển)
- Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.
Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền Vietinbank như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phí
- Chuyển tiền khác ngân hàng: tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển)
Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank qua Vietinbank IPAY (Internet Banking)
Hiện nay ngân hàng triển khai thay đổi mức giá nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu cho khách hàng, dịch vụ ngân hàng điện tử VietinBank iPay chính thức áp dụng biểu phí mới cho khách hàng cá nhân. Từ ngày 01/01/2022 khách hàng khi chuyển tiền qua Vietinbank IPAY sẽ được miễn phí hoàn toàn.
Phí chuyển tiền ngoại tệ ngân hàng Vietinbank
Riêng đối với hình thức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng sẽ phân chia ra các mục đích chuyển tiền khác nhau để tính phí.
- Phí chuyển tiền đi nước ngoài với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học là 0,15%. Với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
- Riêng chuyển ngoại tệ trong nước, áp dụng chung một mức phí là 0,03%
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
4.1.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
4.1.3 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh Thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh Thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.4 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.1.5 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 2 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.2.3 | Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.3 | Điều chỉnh/tra soát | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.4 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
►► Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất
Trường hợp nào được miễn phí chuyển tiền Vietinbank
Khách hàng sẽ được chuyển tiền miễn phí trong trường hợp sau:
- Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.
- Chuyển tiền bằng ứng dụng (iPay/iPay Mobile) của VietinBank.
- Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).
Chuyển tiền từ Vietinbank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:
- Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.
- Nếu chuyển tiền Vietinbank Ipay (internet Banking): 5 phút muộn nhất 1h.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.
Như vậy toàn bộ trên đây là những cập nhật mới nhất về biểu phí chuyển tiền của ngân hàng Vietinbank. Hy vọng rằng sau bài viết bạn sẽ có thể tự tính được mức giá của mình sau mỗi giao dịch chuyển tiền. Chúc các bạn thành công.
TÌM HIỂU THÊM: