Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV hôm nay với hơn 20 ngoại tệ: USD, EURO, Bảng Anh, Nhân dân tệ, Yên Nhật, Đô la Úc, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ,…
Vài năm trở lại đây, nhiều ngân hàng đã đưa ra sản phẩm dịch vụ mua bán ngoại tệ nhằm giúp khách hàng thuận lợi khi đi ra nước ngoài. Trong số đó, ngân hàng BIDV luôn được đánh giá là nơi mua bán ngoại tệ uy tín và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn bởi tỷ giá cạnh tranh, thủ tục đơn giản.
Nội dung chính
Sản phẩm mua bán ngoại tệ ngân hàng BIDV
Từ năm 2018 đến nay, ngân hàng BIDV vinh dự 3 năm liền được chứng nhận giải thưởng uy tín “ Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất tại Việt Nam” do tạp chí quốc tế uy tín Asian Banking & Finance (ABF) bình chọn. Đây là giải thưởng được đánh giá dựa trên 3 tiêu chí: sản phẩm, cơ chế chính sách, và công nghệ ứng dụng.
Theo đó, trong nhiều năm qua, ngân hàng BIDV đã mang lại cho khách hàng sản phẩm ngoại hối đa dạng về kỳ hạn, đơn vị tiền tệ và linh hoạt về thời gian thanh toán giúp các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp thuận lợi trong quá trình mua bán trao đổi ngoại tệ.
Hiện nay BIDV đưa ra một số sản phẩm mua bán ngoại tệ như sau:
- Sản phẩm mua bán trao ngay
- Sản phẩm mua bán ngoại tệ kỳ hạn
- Sản phẩm hoán đổi ngoại tệ
- Sản phẩm quyền chọn ngoại tệ
- Kỳ hạn hợp đồng
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV hôm nay
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV hôm nay ngày 21/11/2024 với hơn 20 ngoại tệ: USD, EURO, Bảng Anh, Nhân dân tệ, Yên Nhật, Đô la Úc, Đô Hồng Kông, Đô la Canada, Rub Nga, Franc Thụy Sĩ,…
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|
USD | 25.125 | 25.125 | 25.465 |
EUR | 27.075 | 27.118 | 28.295 |
GBP | 32.403 | 32.477 | 33.351 |
SGD | 18.747 | 18.824 | 19.484 |
HKD | 3.199 | 3.205 | 3.301 |
JPY | 163,07 | 163,33 | 170,31 |
CNY | - | 3.519 | 3.624 |
AUD | 16.529 | 16.554 | 16.956 |
CAD | 18.023 | 18.048 | 18.488 |
CHF | 28.871 | 28.900 | 29.685 |
RUB | - | - | - |
KRW | 16,14 | 17,83 | 19,06 |
NOK | - | 2.264 | 2.343 |
SEK | - | 2.330 | 2.411 |
MYR | 5.404,90 | - | 6.094,44 |
THB | 688,08 | 722,31 | 773,17 |
SAR | - | 6.623,07 | 6.968,88 |
KWD | - | 80.364 | 85.442 |
TWD | 717,35 | - | 868,07 |
DKK | - | 3.631 | 3.755 |
NZD | 14.889 | 14.982 | 15.406 |
LAK | - | 0,88 | 1,22 |
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngoại tệ BIDV chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng BIDV điều chỉnh theo giờ trong ngày, chi tiết than khảo tại đây.
Thủ tục mua bán ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khi mua bán ngoại tệ tại ngân hàng BIDV, khách hàng phải xuất trình giấy tờ và các chứng từ về mục đích sử dụng, hạn mức, loại tiền tệ, thời gian thanh toán theo quy định của ngân hàng BIDV với từng trường hợp cụ thể:
Học tập ở nước ngoài
- Thông báo chi phí học tập và sinh hoạt phí (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (trong trường hợp người giao dịch không phải là du học sinh)
- Hạn mức:
- Đối với số tiền học phí: Bán theo thông báo học phí của trường.
- Sinh hoạt phí:
- Trường hợp khách hàng cung cấp thông báo về sinh hoạt phí của Cơ sở đào tạo: mức bán theo giấy thông báo.
- Trường hợp khách hàng không cung cấp được chứng từ chứng minh mức sinh hoạt phí cần thiết, tối đa lên tới 15.000 USD/người/năm tùy từng quốc gia du học
Chữa bệnh ở nước ngoài
- Thông báo chi phí của cơ sở chữa bệnh nước ngoài
- Giấy tiếp nhận khám chữa bệnh/giấy giới thiệu ra nước ngoài chữa bệnh
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (trong trường hợp người giao dịch không phải là người đi chữa bệnh)
- Hạn mức:
- Viện phí: Theo thông báo của cơ sở y tế
- Chi phí khác : Theo thông báo của cơ sở y tế hoặc tối đa 10.000 USD/người/lần
Công tác nước ngoài
- Quyết định cử đi công tác nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
Thăm viếng, du lịch nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí thăm viếng, du lịch (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Theo thông báo hoặc tối đa 5.000 USD/người/lần.
Trả các loại phí, lệ phí nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài
- CMND (trong trường hợp chuyển ngoại tệ) hoặc Hộ chiếu và vé máy bay hoặc giấy tờ tương tự (trong trường hợp mang ngoại tệ)
- Hạn mức: theo thông báo.
Trợ cấp thân nhân nước ngoài
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng trợ cấp đang ở nước ngoài
- Chứng từ chứng minh mức trợ cấp cần thiết (nếu có)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Tối đa 7.000 USD/người/năm hoặc theo giấy tờ chứng minh.
Chuyển tiền thừa kế
- Di chúc, văn bản hợp pháp thỏa thuận, phân chia thừa kế
- Xác nhận người để lại di sản thừa kế đã chết
- Giấy tờ chứng minh số tiền cần chuyển ra nước ngoài có nguồn gốc từ tài sản được thừa kế
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng thừa kế đang định cư ở nước ngoài
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế).
Chuyển tiền định cư
- Giấy tờ còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép định cư
- Giấy tờ chứng minh người chuyển thực có số tiền cần chuyển ra nước ngoài (sổ tiết kiệm, giấy lĩnh tiền, hợp đồng chuyển nhượng tài sản, Hợp đồng lao động, bảng lương,…)
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế).
Trên đây là thông tin về các sản phẩm cũng như tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV mà Ngân hàng Việt muốn gửi tới bạn đọc. Nếu còn điều gì thắc mắc, khách hàng vui lòng liên hệ với Tổng đài BIDV theo số 19009247 để được hỗ trợ và giải đáp kịp thời.
TÌM HIỂU THÊM: