Gửi tiết kiệm tại TechcomBank được xem là phương án tích lũy hiệu quả và an toàn đối với phần đông khách hàng. Vậy, lãi suất gửi tiết kiệm TechcomBank hiện nay là bao nhiêu?
Trong thời gian vừa qua, TechcomBank được đánh giá là một trong những ngân hàng tiên phong trong việc cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tiền gửi đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Bên cạnh đó, mức lãi suất ngân hàng TechcomBank cũng tương đối ổn định và cạnh tranh so với các ngân hàng khác trên thị trường.
Để giúp khách hàng hiểu rõ thêm vấn đề này, trong bài viết này nganhangviet.org sẽ cung cấp các thông tin chính xác nhất về lãi suất gửi tiết kiệm Techcombank cũng như cách tính lãi suất mới được cập nhật 2020.
Nội dung chính
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng TechcomBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam ( viết tắt là TechcomBank), tên giao dịch Tiếng Anh Vietnam Technological and Commercial Joint – Stock Bank. Được thành lập vào năm 1993 với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
Sau gần 27 năm hình thành và phát triển, TechcomBank đã xây dựng được một nền tảng tài chính ổn định đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, TechcomBank nhanh chóng trở thành một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất tại Việt Nam cũng như Châu Á.
Đến nay, TechcomBank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ phục vụ 5,4 triệu khách hàng, 315 mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch phủ sóng toàn quốc. Bên cạnh đó, TechcomBank còn là ngân hàng huy động vốn tốt nhất hiện nay với số lượng khách hàng gửi tiết kiệm ngày càng gia tăng. Điều này phần nào khẳng định được uy tín và vị thế của TechcomBank tại thị trường Việt Nam.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TechcomBank
Do nền kinh tế đang chịu ảnh hưởng nghiêm trọng của đại dịch Covid 19 nên hầu hết các ngân hàng hiện nay đều giảm lãi suất tiền gửi của các kỳ hạn. Và TechcomBank cũng vậy, so với cùng kỳ năm ngoái, mức lãi suất tại các kỳ hạn cũng có xu hướng giảm nhẹ. Cụ thể:
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm thường tại quầy
Sản phẩm cho phép khách hàng gửi tiền theo kỳ hạn mong muốn và được quyền rút trước thời hạn. Khi rút trước hạn khách hàng vẫn được hưởng lãi nhưng tính theo lãi suất không kỳ hạn. Về lãi suất, các kỳ hạn gửi dao động từ 3,95% đến 5,60% theo từng phương thức tính lãi cũng như điều kiện của khách hàng.
Kỳ hạn | Tiết kiệm thường trả lãi định kỳ | Tiết kiệm thường trả lãi cuối kỳ | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | KH thường | KH ưu tiên | |||
KH 50- | KH 50+ | KH50- | KH50+ | |||
KKH | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
1M | 3.35 | 3.45 | 3.45 | 3.55 | ||
2M | 3.40 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.75 | |
3M | 3.40 | 3.50 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.75 |
4M | 3.40 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.75 | |
5M | 3.40 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.75 | |
6M | 5.30 | 5.30 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 |
7M | 4.90 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 | |
8M | 4.90 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 | |
9M | 4.90 | 5.30 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 |
10M | 4.90 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 | |
11M | 4.80 | 5.35 | 5.45 | 5.45 | 5.55 | |
12M | 5.30 | 5.70 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 |
13M | 5.00 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
14M | 5.00 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
15M | 5.00 | 5.70 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 |
16M | 5.00 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
17M | 5.00 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
18M | 5.00 | 5.70 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 |
19M | 5.00 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
20M | 4.90 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
21M | 4.90 | 5.70 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 |
22M | 4.90 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
23M | 4.90 | 5.20 | 5.85 | 5.85 | 5.95 | |
24M | 4.90 | 5.80 | 5.85 | 5.95 | 5.95 | 6.05 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm Online
Với sản phẩm tiết kiệm Online, khách hàng thực hiện giao dịch gửi tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử của TechcomBank hoặc qua cây ATM. Ngân hàng khuyến khích nên gửi tiết kiệm qua hình thức này để giảm chi phí tại quầy, đồng thời để hưởng lãi suất cao hơn.
Mức lãi suất ưu đãi nhất đối với hình thức gửi này là 6,70%/năm với khách hàng ưu tiên và 6,60%/năm đối với khách hàng thường, áp dụng tại kì hạn 12 và 18 tháng.
Kỳ hạn | Tiền gửi Phát Lộc Online | Tiền gửi Online | ||||||
KH thường | KH ưu tiên | KH thường | KH ưu tiên | |||||
FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | |
1-3W | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | ||||
1M | 3.60 | 3.60 | 3.80 | 3.60 | 3.50 | 3.60 | 3.70 | 3.60 |
2M | 3.80 | 3.80 | 4.00 | 3.80 | 3.70 | 3.80 | 3.90 | 3.80 |
3M | 3.80 | 3.80 | 4.00 | 3.80 | 3.70 | 3.80 | 3.90 | 3.80 |
4M | 3.80 | 3.80 | 4.00 | 3.80 | 3.70 | 3.80 | 3.90 | 3.80 |
5M | 3.80 | 3.80 | 4.00 | 3.80 | 3.70 | 3.80 | 3.90 | 3.80 |
6M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
7M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
8M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
9M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
10M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
11M | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.60 | 5.50 | 5.60 | 5.70 | 5.60 |
12M | 6.00 | 6.00 | 6.20 | 6.60 | 5.90 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
13M | 6.00 | 6.20 | 5.90 | 6.10 | ||||
14M | 6.00 | 6.20 | ||||||
15M | 6.00 | 6.20 | 5.90 | 6.10 | ||||
18M | 6.00 | 6.20 | 5.90 | 6.10 | ||||
19M | 6.00 | 6.20 | ||||||
20M | 6.00 | 6.20 | ||||||
24M | 6.10 | 6.30 | 6.00 | 6.30 | ||||
25M | 6.10 | 6.30 | ||||||
36M | 6.30 | 6.50 | 6.20 | 6.50 |
Lưu ý: Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất ngân hàng có thể được điều chỉnh để phù hợp với từng thời kỳ.
Cách tính lãi suất tiền gửi ngân hàng TechcomBank
Để khách hàng có thể tự tính khoản lãi của thể của bản thân, Techcombank đã đưa ra các quy định về thời hạn tính lãi cũng như công thức tính lãi suất. Theo đó:
Về thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày TechcomBank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi).
Về công thức tính lãi: Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
- Lãi suất tính lãi tính theo tỉ lệ %/năm (lãi suất năm/365 ngày).
- Số dư thực tế là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi
- Số ngày duy trì số dư thực tế là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi, số tiền lãi của kỳ tính lãi (=) tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.
Ví dụ: Khách hàng gửi tiết kiệm tại TechcomBank với số tiền 100.000.000 VNĐ, thời gian gửi 6 tháng, lãi suất tiền gửi 6,5%. Như vậy, số tiền lãi mà khách hàng nhận được sẽ là: 100.000.000 x 180×6,5/360 = 3.250.000 VNĐ.
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng TechcomBank không?
Có nên gửi tiết kiệm tại TechcomBank không là nỗi băn khoăn của rất nhiều khách hàng. Theo đó, bạn hoàn toàn có thể an tâm khi sử dụng dịch vụ tiền gửi TechcomBank vì những lý do dưới đây.
TechcomBank là thương hiệu uy tín
Khi gửi tiết kiệm ở TechcomBank, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về uy tín và thương hiệu của ngân hàng. Điều này được thể hiện qua rất nhiều giải thưởng danh giá mà TechcomBank đã đạt được như:
- Giải thưởng Ngân hàng tốt nhất Việt Nam 2016- 2018.
- Giải bạch kim dành cho ngân hàng nội địa tốt nhất từ FinanceAsia.
- Giải thưởng Ngân hàng tốt nhất Việt Nam (2007 – 2016), Giải thưởng Ngân hàng điện tử tốt nhất từ The Asian Banker…
Đa dạng các sản phẩm tiền gửi
Nhằm đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng, ngân hàng TechcomBank cho ra mắt nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm khác nhau với mức lãi vô cùng hấp dẫn. Khách hàng sẽ được lựa chọn các kỳ hạn khác nhau và được rút gốc, lãi linh hoạt.
An toàn, tính bảo mật cao
Không riêng gì các sản phẩm gửi tiết kiệm tại quầy, việc gửi tiết kiệm Online tại TechcomBank cũng vô cùng an toàn và bảo mật cao. Với sản phẩm gửi tiết kiệm Online, khách hàng không chỉ tiết kiệm được thời gian, công sức đi lại mà còn được hưởng mức lãi suất cao hơn gửi tại quầy. Mọi giao dịch gửi tiền đều được hệ thống xác nhận qua tin nhắn điện thoại, email nên an toàn tuyệt đối.
Trên đây là những thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm TechcomBank được cập nhật mới nhất khách hàng có thể tham khảo. Hi vọng các thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp khách hàng có thêm kiến thức bổ ích về lãi suất ngân hàng TechcomBank.
TÌM HIỂU THÊM: