Mã bưu điện TP HCM có ý nghĩa quan trọng giúp quá trình giao, nhận hàng qua bưu điện trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Để biết mã bưu điện, Zip Code TP HCM, hãy theo dõi bài viết sau nhé!
Mã bưu điện TP HCM là chuỗi các ký tự giúp việc trao gửi hàng diễn ra thuận tiện, chính xác. Đặc biệt, trong thời đại công nghệ phát triển như ngày nay, nhu cầu mua bán hàng hóa ngày càng tăng cao. Việc nắm bắt mã bưu chính sẽ giúp quá trình vận chuyển hàng hóa nhanh hơn, đến đúng địa chỉ.
Tuy nhiên, nhiều người thường không để ý đến Zip Code nên thường xuyên gặp các rắc rối khi chuyển hàng hóa, bưu phẩm. Vì thế, để tránh sai sót khi sử dụng dịch vụ vận chuyển qua bưu điện. Việc cập nhật mã bưu điện TP HCM đóng vai trò vô cùng quan trọng.
Nội dung chính
Mã bưu điện TP HCM là gì?
Mã bưu điện TP HCM hay còn được gọi là mã bưu chính, Postal Code, Zip Code TP HCM. Đây là hệ thống mã bao gồm các ký tự được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu.
Mã Zip Code TP HCM được sử dụng phổ biến trong việc gửi hàng, hóa đơn tại bưu điện, bưu cục. Thông qua mã này, người gửi, nhà vận chuyển có thể dễ dàng định vị được vị trí của người nhận bưu phẩm, thư.
Cấu trúc mã Zip Code TP HCM
Trước đây, mã bưu điện Việt Nam có 6 ký tự. Tuy nhiên, theo thông tư mới nhất, kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã ZIP code TP HCM nói riêng. Và mã ZIP code Việt Nam chung được định dạng 5 số.
Vì thế, tất cả các mã bưu điện của 19 Quận, 5 Huyện tại TP HCM đều có 5 số. Mã số này được sử dụng để nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới. Cụ thể, cấu trúc mã bưu chính TP HCM như sau:
- Hai chữ số đầu tiên dùng để xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (TP.HCM là 70).
- Hai chữ số tiếp theo dùng để xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
- Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn, thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Lưu ý: Nhiều người thường nhầm lẫn ZipCode và Postcode-Zipcode. Đây là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính. Theo đó, Postcode-Zipcode của Việt Nam là 084, +84.
Chức năng của mã bưu chính TP HCM
Mã bưu điện TP HCM đóng vai trò quan trọng đối với người gửi và người nhận. Cụ thể chức năng của Postal Code đó là:
- Xác định địa chỉ của người nhận bưu phẩm một cách nhanh chóng, đơn giản nhất.
- Các công ty chuyển phát hàng hóa có thể ước lượng được mức giá vận chuyển nhanh nhất.
Vì những lý do mà khi mua hàng Online bạn thường được bên bán yêu cầu người mua cung cấp mã ZIP Code. Đặc biệt là khi mua tên miền hay sử dụng các dịch vụ khác như Google Ads, Facebook Ads…
Mã bưu điện – Zip Code/ Postal Code 19 Quận tại TP HCM
Thông thường, với những giao dịch mua bán Online, chúng ta có thể sử dụng mã ZIP Code chung gồm 5 chữ số là 70000. Thế nhưng, với một số giao dịch gửi, nhận bưu phẩm. Bạn cần ghi chính xác mã bưu điện TP HCM theo từng Quận, Huyện hoặc Phường Xã.
Mã bưu điện – Zip Code/ Postal Code19 Quận tại TP HCM
STT |
Quận |
Mã Zip Code |
1 |
Quận 1 |
71000 |
2 |
Quận 2 |
71100 |
3 |
Quận 3 |
72400 |
4 |
Quận 4 |
72800 |
5 |
Quận 5 |
72700 |
6 |
Quận 6 |
73100 |
7 |
Quận 7 |
72900 |
8 |
Quận 8 |
73000 |
9 |
Quận 9 |
71200 |
10 |
Quận 10 |
72500 |
11 |
Quận 11 |
72600 |
12 |
Quận 12 |
71500 |
13 |
Quận Bình Tân |
71900 |
14 |
Quận Bình Thạnh |
72300 |
15 |
Quận Gò Vấp |
71400 |
16 |
Quận Phú Nhuận |
72200 |
17 |
Quận Tân Bình |
72100 |
18 |
Quận Tân Phú |
7200 |
19 |
Quận Thủ Đức |
71300 |
Mã bưu điện – Zip Code/ Postal Code 5 huyện tại TP HCM
STT |
Huyện |
Mã bưu điện |
1 |
Bình Chánh |
71800 |
2 |
Cần Giờ |
73300 |
3 |
Củ Chi |
71600 |
4 |
Hóc Môn |
71700 |
5 |
Nhà Bè |
73200 |
Mã bưu điện, ZIP Code của các tổ chức tại TP HCM
Dưới đây là mã ZIP Code của các cơ quan/tổ chức TP HCM bạn có thể tham khảo.
STT |
Các cơ quan/tổ chức TP HCM |
Mã bưu chính |
1 |
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) |
70001 |
2 |
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) |
70002 |
3 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70003 |
4 |
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70004 |
5 |
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) |
70005 |
6 |
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70007 |
7 |
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70008 |
8 |
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) |
70010 |
9 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam |
70011 |
10 |
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) |
70030 |
11 |
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) |
70035 |
12 |
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh |
70036 |
13 |
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
70037 |
14 |
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) |
70040 |
15 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) |
70041 |
16 |
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
70042 |
17 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
70043 |
18 |
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
70045 |
19 |
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
70046 |
20 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh |
70047 |
21 |
P9, Văn phòng Bộ Công an |
70049 |
22 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) |
70052 |
23 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh |
70053 |
24 |
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
70054 |
25 |
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
70055 |
26 |
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh |
70056 |
27 |
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
70057 |
28 |
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70058 |
29 |
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
70060 |
30 |
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70061 |
31 |
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh |
70062 |
32 |
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70063 |
33 |
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ |
70064 |
34 |
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) |
70065 |
35 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70066 |
36 |
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70067 |
37 |
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70068 |
38 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam |
70070 |
39 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70071 |
40 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70072 |
41 |
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) |
70073 |
42 |
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
70074 |
43 |
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
70087 |
44 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70088 |
45 |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70089 |
46 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70090 |
47 |
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) |
70092 |
48 |
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
70000 |
49 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
70101 |
50 |
Ban Tổ chức thành ủy |
70102 |
51 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
70103 |
52 |
Ban Dân vận thành ủy |
70104 |
53 |
Ban Nội chính thành ủy |
70105 |
54 |
Đảng ủy khối cơ quan |
70109 |
55 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
70110 |
56 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
70111 |
57 |
Báo Sài Gòn Giải Phóng |
70116 |
58 |
Hội đồng nhân dân thành phố |
70121 |
59 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố |
70130 |
60 |
Tòa án nhân dân thành phố |
70135 |
61 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
70136 |
62 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV |
70137 |
63 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
70140 |
64 |
Sở Công Thương |
70141 |
65 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70142 |
66 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
70143 |
67 |
Sở Ngoại vụ |
70144 |
68 |
Sở Tài chính |
70145 |
69 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
70146 |
70 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
70147 |
71 |
Sở Du lịch |
70148 |
72 |
Công an thành phố |
70149 |
73 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố |
70150 |
74 |
Sở Nội vụ |
70151 |
75 |
Sở Tư pháp |
70152 |
76 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
70153 |
77 |
Sở Giao thông vận tải |
70154 |
78 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
70155 |
79 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70156 |
80 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70157 |
81 |
Sở Xây dựng |
70158 |
82 |
Sở Quy hoạch – Kiến trúc |
70159 |
83 |
Sở Y tế |
70160 |
84 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
70161 |
85 |
Ban Dân tộc |
70162 |
86 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
70163 |
87 |
Thanh tra thành phố |
70164 |
88 |
Học viện Cán bộ thành phố |
70165 |
89 |
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) |
70166 |
90 |
Đài truyền hình thành phố |
70167 |
91 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
70168 |
92 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
70170 |
93 |
Cục Thuế |
70178 |
94 |
Cục Hải quan |
70179 |
95 |
Cục Thống kê |
70180 |
96 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
70181 |
97 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
70185 |
98 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
70186 |
99 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
70187 |
100 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
70188 |
101 |
Hội Nông dân thành phố |
70189 |
102 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
70190 |
103 |
Thành Đoàn |
70191 |
104 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
70192 |
105 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
70193 |
106 |
Điểm phục vụ Bưu điện T78 |
70199 |
107 |
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len |
70200 |
108 |
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ |
70201 |
109 |
Tổng LSQ. Ca-na-đa |
70202 |
110 |
Tổng LSQ. Cam-pu-chia |
70203 |
111 |
Tổng LSQ. Cô-oét |
70204 |
112 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba |
70205 |
113 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức |
70206 |
114 |
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan |
70207 |
115 |
Tổng LSQ. Hàn Quốc |
70208 |
116 |
Tổng LSQ. Hoa Kỳ |
70209 |
117 |
Tổng LSQ. Hung-ga-ri |
70210 |
118 |
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a |
70211 |
119 |
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
70212 |
120 |
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
70213 |
121 |
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a |
70214 |
122 |
Tổng LSQ. Liên Bang Nga |
70215 |
123 |
Tổng LSQ. Nhật Bản |
70216 |
124 |
Tổng LSQ. Niu Di-lân |
70217 |
125 |
Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a |
70218 |
126 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma |
70219 |
127 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp |
70220 |
128 |
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan |
70221 |
129 |
Tổng LSQ. Thụy Sỹ |
70222 |
130 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
70223 |
131 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po |
70224 |
132 |
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len |
70225 |
133 |
LSQ. Cộng hòa Áo |
70226 |
134 |
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha |
70227 |
135 |
LSQ. Vương quốc Bỉ |
70228 |
136 |
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan |
70229 |
137 |
LSQ. Cộng hòa Chi-lê |
70230 |
138 |
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a |
70231 |
139 |
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp |
70232 |
140 |
LSQ. Cộng hòa Man-ta |
70233 |
141 |
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma |
70234 |
142 |
LSQ. Mông Cổ |
70235 |
143 |
LSQ. Vương quốc Na-uy |
70236 |
144 |
LSQ. Cộng hòa Nam Phi |
70237 |
145 |
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan |
70238 |
146 |
LSQ. Cộng hòa Pa-lau |
70239 |
147 |
LSQ. Cộng hòa Phần Lan |
70240 |
148 |
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin |
70241 |
149 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
70242 |
150 |
LSQ. Cộng hòa Síp |
70243 |
151 |
LSQ. Thụy Điển |
70244 |
152 |
LSQ. U-crai-na |
70245 |
153 |
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay |
70246 |
154 |
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
70247 |
155 |
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca |
70248 |
156 |
LSQ. Cộng hòa Su-đăng |
70249 |
157 |
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo |
70250 |
158 |
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha |
70251 |
159 |
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua |
70252 |
Hướng dẫn cách tra mã bưu điện TP HCM trực tuyến
Bước 1: Bạn truy cập website http://mabuuchinh.vn.
Bước 2: Nhập địa chỉ muốn kiểm tra mã ZIP Code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Cuối cùng là tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã ZIP Code ở tỉnh/thành, bạn có thể tra cứu Quận, huyện, thôn, xóm, xã phường…tại TP HCM. Các bước thực hiện tương tự với cách tra cứu mã bưu điện Tỉnh Thành.
Trên đây là những thông tin liên quan đến mã bưu điện TP HCM mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng đó sẽ là chia sẻ hữu ích giúp bạn dễ dàng kiểm tra được ZIP Code tại các Quận, Huyện tại TP HCM cũng như 63 tỉnh thành khác tại Việt Nam.