Các dịch vụ chuyển tiền tại VietinBank được khá nhiều người sử dụng khi cần. Vì thế, hạn mức chuyển tiền VietinBank mới nhất 2022 bao nhiêu là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng.
VietinBank là một trong những ngân hàng có vị trí quan trọng hàng đầu tại Việt Nam với nhiều sản phẩm, dịch vụ ngân hàng tài chính nổi bật. Trong đó, ứng dụng ngân hàng điện tử VietinBank iPay được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng. Đây là kênh giao dịch vô cùng tiện lợi, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong việc chuyển tiền, nhận tiền với hạn mức giao dịch cao.
Vậy, hạn mức chuyển tiền VietinBank qua iPay cũng như các hình thức khác hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng nganhangviet.org tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Các hình thức chuyển tiền VietinBank
Nhằm mang đến sự thuận tiện cho khách hàng, ngân hàng VietinBank cung cấp đa dạng các hình thức chuyển khoản khác nhau. Tùy vào nhu cầu của từng cá nhân, khách hàng có thể lựa chọn một trong những cách chuyển tiền VietinBank sau đây:
Chuyển tiền tại quầy giao dịch
Đây là cách chuyển tiền truyền thống, khách hàng có thể đến phòng giao dịch của các chi nhánh ngân hàng VietinBank để chuyển tiền. Tuy nhiên, khách hàng cần xem lịch làm việc của từng chi nhánh để tránh mất thời gian và công sức đi lại.
Chuyển tiền qua máy ATM
Hình thức chuyển tiền này đáp ứng được khá nhiều khách hàng vì nó không phụ thuộc vào giờ làm việc của ngân hàng…Thế nhưng, hạn chế của cách rút tiền này là bạn sẽ phải mất thời gian đi lại để tìm cây ATM.
Chuyển tiền qua VietinBank iPay
Khi chuyển tiền qua Vietinbank iPay, khách hàng có thể thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi chỉ cần điện thoại kết nối Internet. Khách hàng chỉ cần thao tác vài bước đơn giản là đã có thể chuyển tiền một cách nhanh chóng.
Sử dụng tin nhắn (SMS)
Ngoài 2 những chuyển tiền trên bạn có thể chuyển tiền Vietinbank qua tin nhắn điện thoại (SMS). Tuy nhiên, cách chuyển này có nhược điểm là chỉ chuyền cho người nhận cùng ngân hàng với 2 tin nhắn. Bạn cần đăng ký dịch vụ này trước tại phòng giao dịch.
Hạn mức chuyển tiền VietinBank
Mỗi một hình thức chuyển tiền lại được ngân hàng VietinBank quy định mức phí khác nhau. Vì thế, để biết hạn mức chuyển tiền VietinBank là bao nhiêu, khách hàng có thể tìm hiểu hạn mức của từng hình thức dưới đây:
Tên giao dịch | Hạn mức cho một lần | Hạn mức giao dịch một ngày |
Hạn mức chuyển tiền tại ATM | 25.000.000 VND | 100.000.000 VND |
Hạn mức chuyển tiền tại quầy giao dịch | Không giới hạn | |
Hạn mức chuyển tiền Online ( iPay VietinBank) | 50.000.000 VND | 200.000.000 VND |
Hạn mức chuyển tiền qua SMS | 3.000.000 VND | 30.000.000 VND |
Phí chuyển tiền ngân hàng VietinBank
Dưới đây là phí chuyển tiền VietinBank tùy theo từng hình thức giao dịch mà khách hàng có thể tham khảo.
Phí chuyển tiền VietinBank tại quầy
Stt | Nội dung | Mức phí ( Chưa bao gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tổi thiểu | Tối đa | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | |||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
Phí chuyển tiền VietinBank qua cây ATM
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phí.
- Chuyển tiền khác ngân hàng: tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển).
Phí chuyển tiền VietinBank qua VietinBank IPay ( Internet Banking)
Chuyển cùng hệ thống cho người hưởng thụ tại VietinBank:
- Dưới 1.000.000 VNĐ thì mức phí là: 1.100 VNĐ.
- Từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ thì mức phí là: 2.200 VNĐ.
- Từ 3.000.000 – 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 3.300 VNĐ.
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí phải chịu là 0,01 mức phí giao dịch.
Chuyển khác hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank: ACB, Vietcombank, Sacombank…
- Từ 1.000.000 – 50.000.000 thì mức phí là: 9.900 VNĐ.
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 11.000 VNĐ.
Phí chuyển tiền ngoại tệ Vietinbank
- Phí chuyển tiền đi nước ngoài với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học là 0,15%. Với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
- Chuyển ngoại tệ trong nước mức phí là 0,03%.
Chuyển tiền từ VietinBank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn mà thời gian nhận tiền cũng sẽ khác nhau. Theo đó, thời gian chuyển tiền tiền từ VietinBank sang ngân hàng khác sẽ như sau:
- Nếu bạn khách hàng chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh thì thời gian có thể từ 30 phút hoặc muộn nhất 5h.
- Nếu chuyển tiền qua ứng dụng Vietinbank Ipay (Internet Banking) thì sẽ mất 5 phút hoặc muộn nhất 1h
- Chuyển tiền nhanh 24/7 giúp người nhận có thể nhận được tiền ngay sau khi hoàn tất giao dịch.
Trên đây là những thông tin về hạn mức chuyển tiền VietinBank cũng như mức phí giao dịch mà khách hàng có thể tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích giúp quá trình giao dịch trở nên thuận tiện hơn.
TÌM HIỂU THÊM: