Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank mới nhất năm 2023

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank được khách hàng cập nhật hàng tháng để tiện cho việc giao dịch chuyển tiền trong và ngoài nước. Đối với các khách hàng thường xuyên thực hiện các giao dịch chuyển tiền mà chưa biết hết được các loại phí chuyển tiền của ngân hàng VPBank thì hay theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé.

Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng VPBank

VPBank với nền tảng công nghệ ngân hàng hiện đại hàng đầu hiện nay, mạng lưới chi nhánh và các điểm giao dịch trải rộng trên toàn quốc cam kết dịch vụ chuyển tiền đi/ đến của khách hàng được thực hiện nhanh chóng. Khách hàng có thể chuyển tiền/ chuyển khoản cho bất kì cá nhân hay tổ chức nào có hoặc không có tài khoản tại VP Bank đồng thời trả một mức phí nhỏ.

Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng VPBank
Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng VPBank

Dịch vụ chuyển tiền của VPBank có áp dụng CNTT vào trong tra cứu để luôn đảm bảo cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối về thời gian sự bảo mật khi thực hiện giao dịch. Hiện tại ngân hàng VPBank cung cấp 2 dịch vụ chuyển tiền như sau:

Chuyển tiền phạm vi trong nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như

  • Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM, hotline.
  • Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking/SMS Banking.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.

Chuyển tiền quốc tế

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng VPBank)

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND.

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank

Phí chuyển tiền trực tiếp tại PGD/Chi nhánh VPBank

Về dịch vụ chuyển tiền thì bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng VPBank của mình hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển. Nếu bạn chuyển tiền trực tiếp tại PGD thì mức phí phải chịu như sau:

Mức phí chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng VPBank
Mức phí chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng VPBank

Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank

Khách hàng chuyển tiền cho người thụ hưởng cùng hệ thống tại PGD/chi nhánh sẽ được miễn phí theo quy định của ngân hàng. Các mức phí khi giao dịch cùng hệ thống được tổng hợp dưới bảng sau:

Bảng 1: Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank
Tiền mặt Chuyển khoản
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
  • Người nhận bằng CMT/hộ chiếu
0.03%(TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000VND/1 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND
  • Người nhận bằng tài khoản
Không thu phí
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
  • Người nhận bằng tài khoản
0.03%(TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) 10.000VND/1USD
  • Người nhận bằng CMT/hộ chiếu
0.05%(TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000VND/2 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND

Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank

Khách hàng có thể chuyển tiền khác ngân hàng tại VPBank bằng cách nộp tiền mặt trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng. Vì là khác ngân hàng nên khách hàng sẽ phải chịu một mức phí. Cụ thể như sau:

Bảng 2: Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
  • VND
0.05%(TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000VND
  • Tối đa: 1.000.000VND
  • Ngoại tệ khác
5USD/lệnh + Phí kiểm đếm 5USD/lệnh
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
  • VND
0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000VND
  • Tối đa: 1.000.000VND
  • Ngoại tệ khác
0.05% (TT: 5USD, TĐ : 100USD) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
  • Tối đa: 100USD
+ Phí kiểm đếm

Ví dụ:

  • Khách hàng chuyển khoản 1.500.000VNĐ đến cùng TP/nơi chuyển mức phí:  0.05%/GD tương ứng với mức phí 20.000 đồng.
  • Khách hàng chuyển 100 USD đến khác TP/nơi chuyển mức phí:0.05%/GD tương ứng với mức phí 5 USD và có thể kèm theo phí kiểm đếm nếu là chuyển bằng tiền mặt.

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank qua cây ATM

Để chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng VPBank cũng như các ngân hàng khác, khách hàng thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ
  • Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh 
  • Bước 3: Nhập mã PIN (cần đảm bảo bảo mật nên dùng tay che)
  • Bước 4: Chọn Chuyển khoản 
  • Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển)
  • Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.

Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền VPBank như sau:

  • Chuyển tiền cùng hệ thống ATM ngân hàng VPBank: Miễn phí
  • Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/ giao dịch

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank qua ngân hàng điện tử

Nền CNTT ngày càng phát triển, nhận thấy được điều này ngân hàng VPbank triển khai ngân hàng điện tử giúp khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, an toàn trên máy tính, điện thoại, các thiết bị điện tử có kết nối Internet.

Ngân hàng điện tử VPBank bao gồm 2 kênh là Internet Banking và BankPlus với nhiều tính năng vượt trội trên nền tảng công nghệ bảo mật cao. Phí chuyển tiền của 2 kênh này được tổng hợp trong bảng sau:

Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ Bankplus

Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank
Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ Bankplus

Bảng 3: Phí chuyển tiền VPBank qua dịch vụ Bankplus 

Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ Internet Banking

Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ Internet Banking
Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ Internet Banking

 Dịch vụ chuyển tiền quốc tế

Ngân hàng VPBank là một trong những thành viên của Ngân hàng quốc tế SWIFT và có liên kết đại lý với nhiều ngân hàng trên thế giới, do đó lựa chọn chuyển tiền ra nước ngoài bằng mã CODE SWIFT là một lựa chọn tốt nhất.

Các loại ngoại tệ chấp nhấn là: EUR, USD, JPY, CAD,AUD, GBP, CNY. Mức phí chuyển tiền với từng loại ngoại tệ như sau:

 Chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 0.2% (TT: 10USD, TĐ : 300USD)
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ)
  • USD
25USD/lệnh
  • EUR
30EUR/lênh
  • GBP
35GBP/lênh
  • JYP
0.1% (TT 7.000JPG)
  • Ngoại tệ khác
Tương đương 25USD/lệnh
Phí tra soát/hủy/sửa đổi lệnh 10USD/lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)

Bảng 5: Phí chuyển tiền VPBank quốc tế

Chuyển tiền từ VPBank sang ngân hàng khác mất bao lâu?

Tùy vào phương tiện bạn chọn để chuyển tiền thường thì nhanh nhất sẽ là ngay sau khi chuyển và muộn nhất có thể chậm sau 1 ngày do hệ thống bị lỗi. Vì thế nếu bạn muốn chuyển khoản nhanh không bị delay bạn có thể lưu ý các vấn đề sau:

  • Chuyển vào buổi sáng: Lúc này hệ thống ngân hàng bắt đầu làm việc chưa có nhiều giao dịch nên cho thể lựa chọn thời gian này.
  • Chuyển vào buổi chiều: Khung giờ nên chuyển 13h – 14h30 khoảng thời gian này là khoảng thời gian đầu chiều hệ thống còn làm việc với lượng giao dịch ít.
Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank 2020
Thời gian chuyển tiền ngân hàng VPBank

Trên đây là toàn bộ thông tin về “biểu phí chuyển tiền VPBank”  được cập nhật mới nhất dành cho quý khách hàng. Mong rằng qua bài chia sẽ trên mọi người sẽ có thêm nhiều thông tin về các loại mức phí khi giao dịch tại ngân hàng. Chúc các bạn thành công.

TÌM HIỂU THÊM:

5/5 - (2 bình chọn)
Bài tiếp theoThẻ ATM của bạn bị khóa: Nguyên nhân và cách mở khóa thẻ nhanh chóng