Cập nhật bảng tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) mới nhất và quy đổi 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, giúp bạn chủ động hơn trong khi đi du lịch hoặc buôn bán.
Những người đang có nhu cầu đi du học, du lịch, công tác, làm việc bên Trung Quốc. Thì việc đầu tiên bạn cần biết đến là tỷ giá nhân dân tệ so với đồng Việt Nam. Vậy để nắm rõ tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ một cách chính xác nhất, mời bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Đồng tiền Nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền Nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền Nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.
Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.
- Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
- Quy ước quốc tế: RMB
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Khi đi du lịch, công tác hay buôn bán bên Trung Quốc thì tỷ giá đồng Nhân dân tệ luôn được mọi người quan tâm nhiều nhất.
Vậy 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dưới đây là giá quy đổi 1 Nhân Dân Tệ (CNY) sang VND cập nhật mới nhất ngày hôm nay 26/12/2024:
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.340,91 VND
Tương tự chúng ta có thể quy đổi được một số mệnh giá đồng Nhân Dân Tệ phổ biến dưới đây:
- 10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 33.409,13 VND
- 100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 334.091,33 VND
- 1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.340.913,26 VND
- 10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 33.409.132,56 VND
- 1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.340.913.256,00 VND
- 10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 33.409.132.560,00 VND
Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) tại các ngân hàng Việt Nam
Để nắm rõ chi tiết hơn tỷ giá Nhân dân tệ CNY so với tiền Việt Nam VND, bạn có thể tham khảo bảng giá tỷ giá CNY tại các ngân hàng lớn tại Việt Nam dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 3.475 | 3.603 | ||
Eximbank | 3.451 | 3.599 | ||
HDBank | 3.435 | 3.648 | ||
Indovina | 3.479 | 3.795 | ||
Kiên Long | ||||
Liên Việt | 3.353 | |||
MSB | 3.377 | 3.377 | 3.633 | 3.633 |
MB | 3.465 | 3.582 | 3.582 | |
OCB | 3.657 | |||
OceanBank | 3.353 | |||
PublicBank | 3.448 | 3.616 | ||
Sacombank | 3.469 | 3.554 | ||
Saigonbank | 3.421 | |||
SHB | 3.467 | 3.562 | ||
Techcombank | 3.358 | 3.600 | ||
TPB | 3.554 | |||
Vietcombank | 3.435 | 3.470 | 3.582 | |
VietinBank | 3.465 | 3.575 |
Địa điểm đổi tiền Nhân Dân Tệ uy tín hiện nay
Có rất nhiều địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt tuy nhiên việc lựa chọn địa điểm nào có tỷ giá tốt khiến rất nhiều người rất quan tâm. Dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:
Tại TP.Hà Nội
- Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
- Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến.
- Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố.
Tại TP.HCM
- Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn (quận 1), Lê Văn Sỹ (quận 3),…
- Các ngân hàng.
Khu vực biên giới và tỉnh thành
- Đổi tại các chi nhánh ngân hàng.
- Cửa khẩu.
- Nếu ở gần biên giới Trung Quốc bạn có thế đổi ở: Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch.
Lưu ý: Bạn nên chuẩn bị đổi tiền Việt sang Nhân Dân Tệ trước khi vào Trung Quốc vì trong nội địa Trung Quốc rất khó để kiếm được địa điểm đổi tiền. Tốt nhất hãy chuẩn bị đổi ở Việt Nam hoặc sân bay Trung Quốc, nếu đi theo Tour thì bạn nên nhờ ngay hướng dẫn viên để được đổi giúp.
Hãy cập nhật ngay tỷ giá Nhân dân tệ ngày hôm nay tại Ngân Hàng Việt để có thể quy đổi chính xác nhất số tiền bạn cần đổi.
TÌM HIỂU THÊM: