Cập nhật tỷ giá 1 đô la Hồng Kông (HKD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) mới nhất hôm nay cũng như các địa chỉ đổi tiền Hồng Kông uy tín.
Đô la Hồng Kông (HKD) là loại tiền tệ khá phổ biến trên thế giới và thị trường ngoại hối. Vậy tỷ giá 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay và đổi tiền Hồng Kông (HKD) ở đâu uy tín và an toàn nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Các mệnh giá tiền đô la Hồng Kông
Đô la Hồng Kông ký hiệu HKD hay HD$, có mã quốc tế ISO 4217 là đơn vị tiền tệ chính thức của đặc khu hành chính Hồng Kông. Tuy được giới thiệu vào năm 1895 nhưng đến tận năm 1937 Đồng HKD mới được được lưu hành chính thức và cho đến nay đã trở thành đồng tiền phổ biến thứ 13 trên thị trường Ngoại hối.
Đồng đô la Hồng Kông được chia làm các mệnh giá tiền giấy và tiền xu:
- 7 mệnh giá tiền xu: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.
- Các mệnh giá tiền giấy: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.
1 Đô la Hồng Kông (HKD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)
Theo cập nhật mới nhất của Ngân Hàng Việt thì tỷ giá Đô la Hồng Kông ngày hôm nay 07/10/2024 như sau:
1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 3.114,02 VND
Tương tự ta có thể quy đổi một số mệnh giá HKD sang VND (HKD to VND) như sau:
- 2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 6.228,04 VND
- 5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 15.570,10 VND
- 10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 31.140,21 VND
- 50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 155.701,03 VND
- 100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 311.402,06 VND
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 3.114.020,58 VND
- 50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 155.701.029,25 VND
- 100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 311.402.058,50 VND
- 1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 3.114.020.585,00 VND
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín và an toàn
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín là câu hỏi mà không ít khách hàng gửi tới cho Ngân hàng Việt. Do là một trong những đơn vị tiền tệ khá phổ biến nên bạn có thể dễ dàng đổi tiền đô la Hồng Kông ở hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam và một số tiệm vàng bạc được cấp phép.
Tuy nhiên bạn không nên giao dịch, mua bán HKD tại các tiệm vàng không được cấp phép hay chợ đen để tránh rủi ro về tiền giả cũng như bị phạt hành chính nếu bị phát hiện.
Để an toàn hơn cả thì bạn nên đổi tiền Hồng Kông tại các ngân hàng. Dưới đây là bảng tỷ giá HKD một số ngân hàng mới nhất hôm nay mà bạn có thể tham khảo.
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 3.074,00 | 3.390,00 | ||
ACB | 3.306,00 | |||
Agribank | 3.164,00 | 3.177,00 | 3.282,00 | |
BIDV | 3.177,00 | 3.184,00 | 3.280,00 | |
Đông Á | 2.900,00 | 3.290,00 | ||
Eximbank | 2.500,00 | 3.184,00 | 3.410,00 | |
HDBank | 3.176,00 | 3.285,00 | ||
HSBC | 3.149,03 | 3.178,16 | 3.281,38 | 3.281,38 |
Indovina | 3.156,00 | 3.302,00 | ||
Kiên Long | 3.150,00 | 3.316,00 | ||
Liên Việt | 3.070,00 | |||
MSB | 3.089,00 | 3.166,00 | 3.313,00 | 3.313,00 |
MB | 3.154,00 | 3.164,00 | 3.315,00 | 3.315,00 |
Nam Á | 3.127,00 | 3.127,00 | 3.332,00 | |
OceanBank | 3.070,00 | |||
PGBank | 3.181,00 | 3.300,00 | ||
PublicBank | 3.147,00 | 3.178,00 | 3.287,00 | 3.287,00 |
PVcomBank | 3.185,00 | 3.154,00 | 3.277,00 | 3.277,00 |
Sacombank | 3.230,00 | 3.340,00 | ||
Saigonbank | 3.176,00 | |||
SeABank | 2.748,00 | 3.048,00 | 3.418,00 | 3.408,00 |
SHB | 3.169,00 | 3.199,00 | 3.269,00 | |
Techcombank | 3.097,00 | 3.299,00 | ||
TPB | 3.263,00 | |||
UOB | 3.131,00 | 3.163,00 | 3.299,00 | |
VIB | 3.159,00 | 3.367,00 | ||
VietABank | 3.060,00 | 3.130,00 | 3.351,00 | |
VietCapitalBank | 3.140,00 | 3.172,00 | 3.284,00 | |
Vietcombank | 3.149,67 | 3.181,48 | 3.283,59 | |
VietinBank | 3.168,00 | 3.303,00 | ||
VRB | 3.177,00 | 3.183,00 | 3.279,00 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về tỷ giá 1 đô la Hồng Kông (HKD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và địa chỉ đổi tiền Hồng Kông uy tín, an toàn. Hy vọng bài viết giúp bạn phần nào có thêm kiến thức về đơn vị tiền tệ này khi muốn đi sang Hồng Kông hay giao dịch trên thị trường ngoại hối.
TÌM HIỂU THÊM: