1 Triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày. Để biết kết quả chính xác của phép tính này các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Đô la Mỹ (USD) là một loại tiền tệ phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới. Sự biến động của tỷ giá USD trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới các quốc gia, doanh nghiệp cũng như nhiều tổ chức tài chính kinh doanh tiền tệ. Đặc biệt, với những người đang muốn đổi Đô la sang tiền Việt, việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày là điều vô cùng cần thiết.
Tuy nhiên, tỷ giá USD biến động theo ngày, theo giờ nên không phải ai cũng nắm rõ để mua/bán một cách hợp lý nhất. Vậy 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay. Hãy cùng Ngân hàng Việt tìm hiểu trong bài viết bên dưới.
Nội dung chính
Về Đồng Đô la Mỹ (USD)
Đô la Mỹ hay còn được gọi với những tên khác như Đô, Đô la, USD, Mỹ Kim… đây là tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở hầu hết quốc gia trên thế giới.
1 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Việc nắm rõ 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính toán các mệnh giá còn lại khi đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào số tiền USD cần quy đổi cụ thể, sau đó nhân với tỷ giá của 1 USD.
Theo tỷ giá ngoại tệ cập nhật mới nhất hôm nay 07/10/2024 thì:
1 USD = 24.378,00 VND
Như vậy 1 triệu Đô la Mỹ sẽ bằng:
1.000.000 USD = 24.378.000.000,00 VND
Tương tự chúng ta cũng có thể chuyển đổi các mệnh giá Đô La Mỹ dưới đây:
- 2 triệu USD = 48.756.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 48 tỷ 756 triệu đồng).
- 3 triệu USD = 73.134.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 73 tỷ 134 triệu đồng).
- 5 triệu USD = 121.890.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 121 tỷ 890 triệu đồng).
- 8 triệu USD = 195.024.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 195 tỷ 24 triệu đồng).
- 10 triệu USD = 243.780.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 243 tỷ 780 triệu đồng).
- 20 triệu USD = 487.560.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 487 tỷ 560 tiệu đồng).
- 50 triệu USD = 1.218.900.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.218,9 tỷ đồng).
- 100 triệu USD = 2.437.800.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.437,8 tỷ đồng).
- 500 triệu USD = 12.189.000.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 12.189 tỷ đồng).
Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá chính là mức giá được tính ở thời điểm mà đồng tiền của quốc gia hay khu vực được chuyển đổi sang đồng tiền của một quốc gia hay khu vực nào đó. Tỷ giá sẽ được tính bằng đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.
Đối với tỷ giá đô la Mỹ hôm nay đang có xu hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 đồng Đô la Mỹ (1 USD) đang ở mức 25.234 VND. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào, bán ra tại các ngân hàng lại khác nhau, thường sẽ có sự chênh lệch nhẹ.
Để biết tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam như thế nào, các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24.950 | 25.000 | 25.340 | 25.380 |
ACB | 24.950 | 24.980 | 25.310 | 25.310 |
Agribank | 24.980 | 25.000 | 25.320 | |
Bảo Việt | 25.010 | 25.030 | 25.330 | |
BIDV | 25.000 | 25.000 | 25.340 | |
CBBank | 24.940 | 24.970 | 25.340 | |
Đông Á | 25.010 | 25.010 | 25.340 | 25.320 |
Eximbank | 24.970 | 25.000 | 25.462 | |
GPBank | 24.960 | 24.990 | 25.475 | |
HDBank | 24.980 | 25.000 | 25.330 | |
Hong Leong | 24.970 | 24.990 | 25.330 | |
HSBC | 25.052 | 25.052 | 25.278 | 25.278 |
Indovina | 24.970 | 25.020 | 25.320 | |
Kiên Long | 24.995 | 25.025 | 25.365 | |
Liên Việt | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
MSB | 24.983 | 24.995 | 25.338 | 25.328 |
MB | 24.950 | 24.980 | 25.317 | 25.382 |
Nam Á | 24.900 | 24.950 | 25.312 | |
NCB | 24.750 | 24.955 | 25.335 | 25.365 |
OCB | 24.997 | 25.047 | 25.462 | 25.307 |
OceanBank | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
PGBank | 24.940 | 24.990 | 25.320 | |
PublicBank | 24.965 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
PVcomBank | 25.000 | 24.990 | 25.340 | 25.340 |
Sacombank | 25.000 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
Saigonbank | 24.950 | 24.990 | 25.475 | |
SCB | 25.110 | 25.130 | 25.460 | 25.460 |
SeABank | 24.970 | 24.970 | 25.310 | 25.310 |
SHB | 24.990 | 25.340 | ||
Techcombank | 24.927 | 25.000 | 25.335 | |
TPB | 24.860 | 24.990 | 25.430 | |
UOB | 24.930 | 24.980 | 25.360 | |
VIB | 24.950 | 25.010 | 25.380 | 25.350 |
VietABank | 24.960 | 25.010 | 25.310 | |
VietBank | 24.970 | 25.000 | 25.330 | |
VietCapitalBank | 24.980 | 25.000 | 25.440 | |
Vietcombank | 24.970 | 25.000 | 25.340 | |
VietinBank | 24.978 | 25.318 | ||
VPBank | 24.930 | 24.950 | 25.315 | |
VRB | 24.950 | 24.960 | 25.340 |
Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?
Như chúng ta đã thấy, tỷ giá mua vào, bán ra tiền đô la ở các ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt, khách hàng có thể tham khảo, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Khi thực hiện chuyển tiền tiền USD sang tiền Việt, khách hàng lưu ý nên tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý, được cấp giấy phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ mang đến cho bạn sự an tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.
Ngoài việc đổi tiền Đô la sang tiền Việt tại các ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại cửa hàng vàng bạc trang sức. Thế nhưng, hầu hết những nơi này đều là hoạt động tự phát, không được cấp phép hoạt động đổi tiền đô la Mỹ.
Để tránh những rủi ro tiềm ẩn có thể xảy ra, trước khi đổi tiền đô sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi tiệm vàng, trang sức có giấy phép hợp pháp không? Nếu có thì mới giao dịch, ngược lại bạn không nên thực hiện việc chuyển đổi tại đây tránh nguy cơ thiệt hại về tài chính.
Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến việc chuyển đổi 1 triệu USD sang tiền Việt và nhiều mệnh giá khác. Việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày cũng như cách quy đổi sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong các giao dịch tiền tệ.
TÌM HIỂU THÊM: