10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?

Nếu biết tỷ giá hiện tại, việc quy đổi tiền Đô la (USD) sang tiền Việt Nam không hề khó. Để biết 10 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt, hãy tham khảo bài viết dưới đây.


Đô la Mỹ là một ngoại tệ phổ biến được sử dụng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Do đó, sự thay đổi về tỷ giá hàng ngày của đồng Đô có ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá ngoại tệ trên thế giới cũng như tiền Việt Nam.

Với những ai có kế hoạch đi du lịch, du học, gửi tiền cho người thân ở nước ngoài hay đầu tư ngoại tệ thì cần cập nhật tỷ giá USD thường xuyên. Điều này giúp bạn dễ dàng biết được số tiền thu đượ khi quy đổi USD sang tiền Việt.

Ở bài viết này, Ngân Hàng Việt sẽ cùng bạn quy đổi số tiền 10 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt.

10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?

USD từ là viết tắt của Đô la Mỹ, Đô la, Đô. Đây là đồng tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, có thể lưu thông ở nhiều quốc gia khác nhau. Để biết 10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt, trước tiên bạn cần nắm được tỷ giá của đồng Đô ở thời điểm đổi so với tiền Việt.

Cụ thể, theo cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay 01/12/2023, giá 1 Đô la Mỹ khi chuyển đổi sang Việt Nam đồng là:

1 USD = 24.090 VND

Như vậy, để tính được 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 10.000 Đô với 24.090. Như vậy, kết quả sau khi chuyển đổi sẽ như sau:

10.000 USD = 240.900.000 VND

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể quy đổi một số mệnh giá USD phổ biến như dưới đây.

  • 100 USD = 2.409.000 VND
  • 1000 USD = 24.090.000 VND
  • 20.000 USD = 481.800.000 VND
  • 30.000 USD = 722.700.000 VND
  • 1.000.000 USD = 24.090.000.000 VND
Cập nhật giá chuyển đổi 10000 USD sang Việt Nam đồng
Cập nhật giá chuyển đổi 10000 USD sang Việt Nam đồng

Cách chuyển đổi tiền Đô (USD) sang tiền Việt Nam

Để chuyển đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh chóng, chính xác, các bạn có thể áp dụng theo một số cách sau:

Đổi trực tiếp trên Google

Các bạn chỉ cần truy cập vào Google.com.vn, sau đó gõ từ khóa “1 USD to VND” hoặc bất cứ con số nào mà bạn muốn quy đổi. Sau đó nhấn Enter, Google sẽ trả ngay kết quả cho bạn.

Tiếp đó, tại phần khung phía dưới các bạn có thể nhập số tiền USD mà mình muốn quy đổi như 1 USD, 10 USD, 100 USD, 1000 USD, 10.000… sau đó Google sẽ hiển thị ngay kết quả. 

Với cách này, ngoài tiền Đô ra bạn còn có thể dễ dàng quy đổi cho nhiều loại tiền tệ khác nhau như Bảng Anh, Yên, Won…

Sử dụng website, công cụ đổi tiền Đô trực tuyến

Các bạn có thể sử dụng các từ khóa để tìm kiếm như: “1 USD to VND”, “đổi tiền Đô sang Việt Nam”… Lúc này, các website, công cụ đổi tiền trực tuyến sẽ hiện ra danh sách của Google. 

Bạn hãy truy cập vào trang web, công cụ đó và gõ số tiền, loại tiền muốn quy đổi. Kết quả sẽ hiển thị ra màn hình một cách chính xác và nhanh chóng.

Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt

Để đổi tiền Đô sang tiền Việt có lợi nhất cho bản thân, các bạn hãy lưu ý một số vấn đề dưới đây:  

Tính toán số tiền Đô cần đổi sang tiền Việt

Việc tính toán số tiền Đô cần quy đổi sang tiền Việt sẽ giúp bạn lựa chọn được địa điểm đổi phù hợp. Nếu đổi quá nhiều thì nên đổi ở ngân hàng, còn nếu đổi ít thì có thể cân nhắc đổi ở tiệm vàng hoặc khách sạn.  

Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt
Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt

Tìm hiểu trước tỷ giá USD các ngân hàng 

Trước khi quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn cần tìm hiểu tỷ giá trước. Nếu đổi ít thì không quá ảnh hưởng, nhưng trường hợp đổi nhiều thì việc chênh lệch tỷ giá sẽ tạo ra một số tiền khá lớn với người đổi. Do đó, hãy tìm hiểu kỹ tỷ giá Đô la Mỹ tại các ngân hàng để đưa ra lựa chọn có lợi cho mình.

Dưới đây là bảng tỷ giá Đô la Mỹ (USD) mới nhất hôm nay 01/12/2023:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank24.08024.10024.42024.440
ACB24.07024.12024.42024.420
Agribank24.13024.15024.490
Bảo Việt24.09524.11524.415
BIDV24.13024.13024.430
CBBank24.05024.10024.420
Đông Á24.12024.12024.42024.420
Eximbank24.03024.11024.420
GPBank24.06024.11024.550
HDBank24.08024.10024.420
Hong Leong24.08024.10024.440
HSBC24.15624.15624.37424.374
Indovina24.14024.19024.510
Kiên Long24.03524.06524.465
Liên Việt24.07024.09024.630
MSB24.10224.11724.43924.434
MB24.04024.11024.44024.440
Nam Á24.07024.12024.480
NCB24.10024.12024.41024.430
OCB24.01324.06324.47524.329
OceanBank24.07024.09024.630
PGBank24.06024.11024.410
PublicBank24.05524.12024.44024.440
PVcomBank23.50023.49024.38024.380
Sacombank24.06724.11724.42224.422
Saigonbank24.04024.10024.420
SCB24.35024.43024.73024.730
SeABank24.09024.09024.58024.430
SHB24.10024.420
Techcombank24.09924.12024.427
TPB24.06524.11324.490
UOB24.02024.07024.440
VIB24.10024.13024.48024.450
VietABank24.06024.11024.410
VietBank24.13024.15024.450
VietCapitalBank24.03024.05024.400
Vietcombank24.06024.09024.430
VietinBank24.02524.06524.485
VPBank24.04824.11324.428
VRB24.08024.09024.430

Lựa chọn hình thức đổi

  • Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Sử dụng số tiền Đô đang có để lấy tiền Việt bằng tiền mặt.  
  • Đổi tiền chuyển khoản: Nếu tiền Đô nằm trong tài khoản, bạn có thể bán cho bên nhận, sau đó họ sẽ chuyển lại số tiền Việt vào tài khoản cho bạn. 

Như vậy, qua bài viết trên chắc hẳn bạn đã biết 10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt rồi phải không nào? Cách quy đổi tiền Đô sang tiền Việt cũng khá đơn giản và đảm bảo tính chính xác. Hãy cập nhật tỷ giá Đô la Mỹ thường xuyên để lựa chọn thời điểm chuyển đổi phù hợp nhất nhé! 

TÌM HIỂU THÊM:

4/5 - (3 bình chọn)
Bài trước400 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng?
Bài tiếp theo500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Là một Blogger, Biên tập viên, Digital Marketer, Publisher với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm và Fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại các ngân hàng và công ty tài chính một cách thông minh, hiệu quả nhất.