Nếu biết tỷ giá hiện tại, việc quy đổi tiền Đô la (USD) sang tiền Việt Nam không hề khó. Để biết 10 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Đô la Mỹ là một ngoại tệ phổ biến được sử dụng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Do đó, sự thay đổi về tỷ giá hàng ngày của đồng Đô có ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá ngoại tệ trên thế giới cũng như tiền Việt Nam.
Với những ai có kế hoạch đi du lịch, du học, gửi tiền cho người thân ở nước ngoài hay đầu tư ngoại tệ thì cần cập nhật tỷ giá USD thường xuyên. Điều này giúp bạn dễ dàng biết được số tiền thu đượ khi quy đổi USD sang tiền Việt.
Ở bài viết này, Ngân Hàng Việt sẽ cùng bạn quy đổi số tiền 10 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt.
Nội dung chính
10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
USD từ là viết tắt của Đô la Mỹ, Đô la, Đô. Đây là đồng tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, có thể lưu thông ở nhiều quốc gia khác nhau. Để biết 10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt, trước tiên bạn cần nắm được tỷ giá của đồng Đô ở thời điểm đổi so với tiền Việt.
Cụ thể, theo cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay 12/12/2024, giá 1 Đô la Mỹ khi chuyển đổi sang Việt Nam đồng là:
1 USD = 25.234 VND
Như vậy, để tính được 10.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 10.000 Đô với 25.234. Như vậy, kết quả sau khi chuyển đổi sẽ như sau:
10.000 USD = 252.340.000 VND
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể quy đổi một số mệnh giá USD phổ biến như dưới đây.
- 100 USD = 2.523.400 VND
- 1000 USD = 25.234.000 VND
- 20.000 USD = 504.680.000 VND
- 30.000 USD = 757.020.000 VND
- 1.000.000 USD = 25.234.000.000 VND
Cách chuyển đổi tiền Đô (USD) sang tiền Việt Nam
Để chuyển đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh chóng, chính xác, các bạn có thể áp dụng theo một số cách sau:
Đổi trực tiếp trên Google
Các bạn chỉ cần truy cập vào Google.com.vn, sau đó gõ từ khóa “1 USD to VND” hoặc bất cứ con số nào mà bạn muốn quy đổi. Sau đó nhấn Enter, Google sẽ trả ngay kết quả cho bạn.
Tiếp đó, tại phần khung phía dưới các bạn có thể nhập số tiền USD mà mình muốn quy đổi như 1 USD, 10 USD, 100 USD, 1000 USD, 10.000… sau đó Google sẽ hiển thị ngay kết quả.
Với cách này, ngoài tiền Đô ra bạn còn có thể dễ dàng quy đổi cho nhiều loại tiền tệ khác nhau như Bảng Anh, Yên, Won…
Sử dụng website, công cụ đổi tiền Đô trực tuyến
Các bạn có thể sử dụng các từ khóa để tìm kiếm như: “1 USD to VND”, “đổi tiền Đô sang Việt Nam”… Lúc này, các website, công cụ đổi tiền trực tuyến sẽ hiện ra danh sách của Google.
Bạn hãy truy cập vào trang web, công cụ đó và gõ số tiền, loại tiền muốn quy đổi. Kết quả sẽ hiển thị ra màn hình một cách chính xác và nhanh chóng.
Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt
Để đổi tiền Đô sang tiền Việt có lợi nhất cho bản thân, các bạn hãy lưu ý một số vấn đề dưới đây:
Tính toán số tiền Đô cần đổi sang tiền Việt
Việc tính toán số tiền Đô cần quy đổi sang tiền Việt sẽ giúp bạn lựa chọn được địa điểm đổi phù hợp. Nếu đổi quá nhiều thì nên đổi ở ngân hàng, còn nếu đổi ít thì có thể cân nhắc đổi ở tiệm vàng hoặc khách sạn.
Tìm hiểu trước tỷ giá USD các ngân hàng
Trước khi quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn cần tìm hiểu tỷ giá trước. Nếu đổi ít thì không quá ảnh hưởng, nhưng trường hợp đổi nhiều thì việc chênh lệch tỷ giá sẽ tạo ra một số tiền khá lớn với người đổi. Do đó, hãy tìm hiểu kỹ tỷ giá Đô la Mỹ tại các ngân hàng để đưa ra lựa chọn có lợi cho mình.
Dưới đây là bảng tỷ giá Đô la Mỹ (USD) mới nhất hôm nay 12/12/2024:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24.950 | 25.000 | 25.340 | 25.380 |
ACB | 24.950 | 24.980 | 25.310 | 25.310 |
Agribank | 24.980 | 25.000 | 25.320 | |
Bảo Việt | 25.010 | 25.030 | 25.330 | |
BIDV | 25.000 | 25.000 | 25.340 | |
CBBank | 24.940 | 24.970 | 25.340 | |
Đông Á | 25.010 | 25.010 | 25.340 | 25.320 |
Eximbank | 24.970 | 25.000 | 25.462 | |
GPBank | 24.960 | 24.990 | 25.475 | |
HDBank | 24.980 | 25.000 | 25.330 | |
Hong Leong | 24.970 | 24.990 | 25.330 | |
HSBC | 25.052 | 25.052 | 25.278 | 25.278 |
Indovina | 24.970 | 25.020 | 25.320 | |
Kiên Long | 24.995 | 25.025 | 25.365 | |
Liên Việt | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
MSB | 24.983 | 24.995 | 25.338 | 25.328 |
MB | 24.950 | 24.980 | 25.317 | 25.382 |
Nam Á | 24.900 | 24.950 | 25.312 | |
NCB | 24.750 | 24.955 | 25.335 | 25.365 |
OCB | 24.997 | 25.047 | 25.462 | 25.307 |
OceanBank | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
PGBank | 24.940 | 24.990 | 25.320 | |
PublicBank | 24.965 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
PVcomBank | 25.000 | 24.990 | 25.340 | 25.340 |
Sacombank | 25.000 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
Saigonbank | 24.950 | 24.990 | 25.475 | |
SCB | 25.110 | 25.130 | 25.460 | 25.460 |
SeABank | 24.970 | 24.970 | 25.310 | 25.310 |
SHB | 24.990 | 25.340 | ||
Techcombank | 24.927 | 25.000 | 25.335 | |
TPB | 24.860 | 24.990 | 25.430 | |
UOB | 24.930 | 24.980 | 25.360 | |
VIB | 24.950 | 25.010 | 25.380 | 25.350 |
VietABank | 24.960 | 25.010 | 25.310 | |
VietBank | 24.970 | 25.000 | 25.330 | |
VietCapitalBank | 24.980 | 25.000 | 25.440 | |
Vietcombank | 24.970 | 25.000 | 25.340 | |
VietinBank | 24.978 | 25.318 | ||
VPBank | 24.930 | 24.950 | 25.315 | |
VRB | 24.950 | 24.960 | 25.340 |
Lựa chọn hình thức đổi
- Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Sử dụng số tiền Đô đang có để lấy tiền Việt bằng tiền mặt.
- Đổi tiền chuyển khoản: Nếu tiền Đô nằm trong tài khoản, bạn có thể bán cho bên nhận, sau đó họ sẽ chuyển lại số tiền Việt vào tài khoản cho bạn.
Như vậy, qua bài viết trên chắc hẳn bạn đã biết 10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt rồi phải không nào? Cách quy đổi tiền Đô sang tiền Việt cũng khá đơn giản và đảm bảo tính chính xác. Hãy cập nhật tỷ giá Đô la Mỹ thường xuyên để lựa chọn thời điểm chuyển đổi phù hợp nhất nhé!
TÌM HIỂU THÊM: