Cập nhật tỷ giá khi quy đổi 30 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay, giúp khách hàng chủ động trong các giao dịch trao đổi, mua bán USD.
Không chỉ người đầu tư tiền tệ, những người đang chuẩn bị đi du lịch, công tác hay du học cũng đặc biệt quan tâm tới tỷ giá USD. Việc nắm rõ tỷ giá USD quy đổi sang tiền Việt sẽ giúp họ có thể đổi hoặc kinh doanh có lời hơn cho mình.
Tuy nhiên, vì USD là đồng tiền tệ mạnh nhất thế giới nên tỷ giá có sự thay đổi liên tục. Các bạn cần theo dõi, cập nhật thường xuyên để biết chính xác tỷ giá USD ở thời điểm quy đổi.
Nếu bạn đang băn khoăn không biết 30 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay thì hãy cùng Ngân Hàng Việt tìm hiểu qua bài viết sau.
Nội dung chính
Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar) còn được gọi ngắn là “Đô”, “ Đô la”. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới và dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ.
- Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $.
- Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Tiền Việt Nam Đồng có mã giao dịch quốc tế VND, ký hiệu ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam được phát hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán duy nhất tại Việt Nam.
Có nghĩa là mọi hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam đều được niêm yết giá trị bằng Đồng. Người nhận tiền không được từ chối bất kể mệnh giá nào, còn người trả tiền không được phép thanh toán bằng vật chất khác.
30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày hôm nay 21/11/2024, 1 Đô la Mỹ đổi sang tiền Việt có giá như sau:
1 USD = 25.234 VND
Để biết chính xác 30 nghìn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn cần biết tỷ giá USD tại thời điểm đổi. Quy đổi đơn vị nhỏ nhất là 1 USD ra tiền Việt nam sau đó nhân với 30.000, hoặc bất cứ số tiền nào bạn muốn đổi thì sẽ ra kết quả.
30.000 USD = 757.020.000 VND
Lưu ý: Tỷ giá đồng Đô la Mỹ (USD) biến động liên tục mỗi ngày, thậm chí là từng giờ. Vì thế, để biết chính xác tỷ giá tiền USD quy đổi sang tiền Việt Nam, các bạn cần theo dõi và cập nhật thông tin thường xuyên.
Tỷ giá USD tại một số ngân hàng Việt Nam
Tỷ giá đồng Đô la Mỹ tại các ngân hàng thường có sự chênh lệch khác nhau. Nếu đổi ít thì sẽ không quá ảnh hưởng, nhưng nếu đổi nhiều thì sẽ chênh lệch khá lớn. Chính vì thế, để đảm bảo mang về lợi ích cho mình, hãy tham khảo bảng tỷ giá USD tại một số ngân hàng dưới đây.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24.950 | 25.000 | 25.340 | 25.380 |
ACB | 24.950 | 24.980 | 25.310 | 25.310 |
Agribank | 24.980 | 25.000 | 25.320 | |
Bảo Việt | 25.010 | 25.030 | 25.330 | |
BIDV | 25.000 | 25.000 | 25.340 | |
CBBank | 24.940 | 24.970 | 25.340 | |
Đông Á | 25.010 | 25.010 | 25.340 | 25.320 |
Eximbank | 24.970 | 25.000 | 25.462 | |
GPBank | 24.960 | 24.990 | 25.475 | |
HDBank | 24.980 | 25.000 | 25.330 | |
Hong Leong | 24.970 | 24.990 | 25.330 | |
HSBC | 25.052 | 25.052 | 25.278 | 25.278 |
Indovina | 24.970 | 25.020 | 25.320 | |
Kiên Long | 24.995 | 25.025 | 25.365 | |
Liên Việt | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
MSB | 24.983 | 24.995 | 25.338 | 25.328 |
MB | 24.950 | 24.980 | 25.317 | 25.382 |
Nam Á | 24.900 | 24.950 | 25.312 | |
NCB | 24.750 | 24.955 | 25.335 | 25.365 |
OCB | 24.997 | 25.047 | 25.462 | 25.307 |
OceanBank | 24.780 | 24.800 | 25.475 | |
PGBank | 24.940 | 24.990 | 25.320 | |
PublicBank | 24.965 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
PVcomBank | 25.000 | 24.990 | 25.340 | 25.340 |
Sacombank | 25.000 | 25.000 | 25.340 | 25.340 |
Saigonbank | 24.950 | 24.990 | 25.475 | |
SCB | 25.110 | 25.130 | 25.460 | 25.460 |
SeABank | 24.970 | 24.970 | 25.310 | 25.310 |
SHB | 24.990 | 25.340 | ||
Techcombank | 24.927 | 25.000 | 25.335 | |
TPB | 24.860 | 24.990 | 25.430 | |
UOB | 24.930 | 24.980 | 25.360 | |
VIB | 24.950 | 25.010 | 25.380 | 25.350 |
VietABank | 24.960 | 25.010 | 25.310 | |
VietBank | 24.970 | 25.000 | 25.330 | |
VietCapitalBank | 24.980 | 25.000 | 25.440 | |
Vietcombank | 24.970 | 25.000 | 25.340 | |
VietinBank | 24.978 | 25.318 | ||
VPBank | 24.930 | 24.950 | 25.315 | |
VRB | 24.950 | 24.960 | 25.340 |
Nên đổi tiền USD sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Nhằm đáp ứng nhu cầu đổi tiền USD sang tiền Việt Nam của mọi đối tượng khách hàng, hiện nay có dịch vụ đổi tiền USD sang tiền Việt khác nhau như: Đổi tiền tại ngân hàng, cửa hàng vàng bạc đá quý, chợ đen, sân bay khách sạn…
Tuy nhiên, theo Thông tư số 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ nên mua bán ngoại tệ nói chung và đồng USD nói riêng ở những địa điểm được cấp phép mua bán ngoại tệ như: Ngân hàng thương mại, công ty tài chính…
Các bạn có thể tới các chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng gần nhất để đổi tiền USD sang tiền Việt hoặc ngược lại. Đây là những địa điểm đổi tiền ngoại tệ uy tín, được cấp phép, tỷ giá tương đối cao nên hoàn toàn có thể an tâm.
Không nên đổi tiền ngoại tệ, đồng USD ở những nơi chưa được cấp phép. Điều này không chỉ vi phạm pháp luật mà còn tiềm ẩn nhiều rủi ro về tỷ giá, tiền giả… Do đó, để tránh “tiền mất tật mang”, các bạn nên đổi tiền ngoại tệ ở những nơi uy tín như ngân hàng.
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc 30 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt của nhiều khách hàng. Hy vọng đó sẽ là chia sẻ hữu ích giúp các bạn lựa chọn được thời điểm đổi tiền có lợi nhất cho mình.
TÌM HIỂU THÊM: